K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 3 2017

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

deter (v): ngăn cản, làm nản lòng

A. influence /’ɪnfluəns/(v): ảnh hưởng

B. discourage /dis'kʌridʒ/(v): gây nản lòng

C. reassure /,ri:ə'uə/(v): trấn an

D. inspire /in’spaiə/(v): truyền cảm hứng

Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.

=> discourage = deter

19 tháng 4 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

deter (v): ngăn cản, làm nản lòng

A. influence /’ɪnfluəns/(v): ảnh hưởng

B. discourage /dis'kʌridʒ/(v): gây nản lòng

C. reassure /,ri:ə'uə/(v): trấn an

D. inspire /in’spaiə/(v): truyền cảm hứng

Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.

=> discourage = deter

15 tháng 1 2018

Đáp án B

Deter (v): ngăn cản, làm nhụt chí = B. discourage (v): làm nản lòng, làm mất can đảm.

Các đáp án còn lại:

A. influence (v+n): tác động.

C. reassure (v): trấn an.

D. inspire (v): truyền cảm hứng.

Dịch: Những cảnh báo của cha mẹ không hề cản được tôi khỏi việc lựa chọn công việc theo mơ ước

23 tháng 5 2017

Đáp án B.

6 tháng 1 2018

Chọn B

    A. influence : ảnh hưởng

    B. discourage : làm nản lòng

    C. reassure : trấn an

    D. inspire : truyền cảm hứng

    => deter ~ discourage : làm nản lòng

    => Đáp án B

Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi không ngăn cản tôi chọn công việc mơ ước.

26 tháng 9 2019

Chọn B

A. ảnh hưởng

B. không khuyến khích

C. trấn an

D. truyền cảm hứng

9 tháng 7 2019

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: deter (v): ngăn cản, làm nản lòng

influence (v): ảnh hưởng                      discourage (v): gây nản lòng

reassure (v): trấn an                             inspire (v): truyền cảm hứng

=> discourage = deter

Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.

9 tháng 11 2018

Đáp án B

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng