Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ...kg...g = …,….kg
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
80kg = 8 yến
3 tạ 6kg = 3 tạ + 6kg = 3 × 100 kg + 6 kg = 306 kg
4 tấn 26kg = 4 tấn + 26 kg = 4 × 1000 kg + 26 kg = 4036 kg
570 tạ = 570 tạ : 10 tạ = 57 tấn
a) 21kg 127g = 21,127kg ; 13kg 65g = 13,065kg ; 6kg 8g = 6,008kg ; 3175g = 3,175kg ; 628g = 0,628kg ; 75g = 0,075kg
b) 4 tấn 3 tạ = 4,3 tấn ; 3 tấn 26 yến = 3,26 tấn ; 2 tạ 15 kg = 2,15 tạ ; 1 tấn 250kg = 1,25 tấn ; 2 tấn 75kg = 2,075 tấn ; 76kg = 0,076 tấn
8km 30m = 8,03 km
7m 25cm = 7,25 m
5m 7cm = 5,07 m
2kg 55g = 2,055kg
3 tấn 50kg = 3,05 tấn
4 tạ 6kg = 4,06 tạ.
a) 5285 m = 5 km 285 m = 5,285 km.
2063 m= 2 km 63 m = 2,063 km
b) 34 dm =3 m 4 dm = 3,4 m
786 cm = 7 m 86 cm = 7,86 m
c) 6258 g =6 kg 258 g = 6,258 kg
8047 kg= 8 tấn 47 kg = 8,047 tấn.
a, 2063m = 2km 63 m= 2,063km
b, 786cm = 7m 86cm = 7,86m
c, 8047kg = 8 tấn 47kg = 8,047 tấn
Mk cx ko chắc lắm
Tk mk nha
Dạ em lớp 5 nên làm bài này ạ!
4008g = 4 kg 8 g
4008g = 4 kg 8 g
HiHi anh coi em làm đúng không ?
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
1kg275g=1,275kg
3kg45g=3,045kg
6258g=6,528kg
789g=0,789kg
7 tấn 125kg=7,125 tấn
2 tấn 64kg=2,064 tấn
1 tấn 3 tạ=1,3 tấn
4 tạ=0,4 tấn
2065g = 2kg 65g = 2,065kg
8047kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn.
Nói thêm: khi viết số đo độ dài và khối lượng, mỗi hàng đơn vị ứng với một chữ số