Choose the word which has CLOSEST meaning to the underlined word
The students came up with some novel ideas for fund-raising
A. unique
B. bookish
C. educational
D. radical
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C
Tryouts: buổi thử vai
Advertisements: quảng cáo
Performances: màn trình diễn
Auditions: buổi thử vai
Novelties: sự mới lạ
Câu này dịch như sau: Các buổi thử vai cho ban nhạc giao hưởng của công đồng được đánh giá thường xuyên bởi các hội đồng.
Tryouts = auditions
Đáp án D
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Một tổ chức phát triển Giáo dục đã hợp tác với trường chúng tôi để thành lập ra các lớp học tiếng anh miễn phí cho các vùng khó khăn.
=> Establish (v) : thành lập, xây dựng
Xét các đáp án:
A. put away: loại bỏ cái gì
B. put off = postpone =delay: trì hoãn
C. set off: khởi hành (chuyến tàu )
D. set up = establish = found: thành lập
Nhớ tick cho mình nha 🥺🥺🥺🥺
II. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that indicate the word/phrase which is CLOSEST in meaning to the underlined part.
11. D. visit
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that indicate the word/phrase which is OPPOSITE in meaning to the underlined part.
12. C. stupid
IV. Choose the correct answer A, B, C
or D to finish the sentences. 13. B. newsreader
14. C. go
15. D. wrote
16. C. hers
17. B. How long
18. A. but
19. C. Thank you. 20. C. on
21. A. funny
22. A. Why
C. READING
I. Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D.
23. D. capital
24. B. also
25. B. their
26. D. at
II. Read the following the passage and choose the word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
27. C. Da Nang city
28. A. nearly 800,000 people
29. D. It isn't often very hot at noon.
30. A. large D. WRITING
I. Choose the letter A, B, C and D to indicate to the underlined part that need to correction in each of the following sentences.
31. A. My aunt and uncle visited Da Nang last summer.
32. No correction needed.
II. Rearrange the word or phrases to make correct sentences.
33. Paris is the biggest city in France. 34. His mother has never watched these game shows.
III. Rewrite the sentence in such a way that they mean almost the same as those printed before. Use the word given at the beginning of the sentences.
35. No correction needed.
36. What a beautiful house! IV. Write the full sentences. Use the words given.
37. Nam never goes to school on Sundays.
38. Did you work in the music room last night?
39. We have not eaten out since mother's birthday.
40. My father always reads the newspaper and watches the TV news in the morning.
Chọn B
A. solved : đã giải quyết
B. presented : trình bày
C. informed : thông báo
D. spaced : khoảng cách
=> posed ~ presented : trình bày
=> Đáp án A
Tạm dịch: Khi đặt ra với một phương trình toán học phức tạp, một số học sinh cần sự trợ giúp của giáo viên.
D
Kiến thức: từ đồng nghĩa
Giải thích:
pose (v): đặt câu hỏi
A. space (v): đặt cách nhau B. inform (v): thông báo
C. solve (v): giải quyết D. present (v): đặt câu hỏi
=> pose = present
Tạm dịch: Khi được đặt ra với một phương trình toán học phức tạp, một số học sinh tìm kiếm sự trợ giúp của một giáo viên.
Chọn B
A. đã giải quyết
B. đưa ra
C. thông báo
D. khoảng cách
Đáp án là A
Novel (a) = unique: đốc đáo
Bookish: ham đọc sách
Educational: thuộc về giáo dục
Radical: gốc/ căn bản
Câu này dịch như sau: Các học sinh nảy ra nhiều ý tưởng độc đáo cho chương trình gây quỹ