K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 9 2017

Đáp án A

Tạm dịch: Tôi đã nghe được một              là vitamin E giúp vết thương hồi phục nhanh hơn, nhưngg tôi chưa bao giờ đọc được một nghiên cứu nào ủng hộ điều đó. Dựa vào suy luận thì mặc dù không biết cụm từ cần tìm nghĩa có ý nghĩa là gì, chúng ta vẫn hoàn toàn có thlàm câu này. Tác giả chưa từng biết một công trình nghiên cứu nào chứng minh điều này nên nó không thể nào là một “bằng chứng mang tính khoa học” được. Đáp án chính xác là A. scientific proof.

- anecdotal /ænɪkdəʊtl/ (adj): mang tính chất giai thoại, câu chuyện (có thể đúng hoặc saichưa có ai chứng minh).

Ex: Anecdotal evidence suggests there were irregularities at the polling station on the day of the election.

- individual (adj, n): cá nhân.

Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.

- observation (n): việc quan sát.

Ex: They kept her in overnight for observation: Họ giữ cô ta lại ở viện để theo dõi thêm.

- oral (adj): nói (không viết).

Ex: an oral agreement: thỏa thuận bằng miệng.

3 tháng 10 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Tôi đã nghe được một                   vitamin E giúp vết thương hồi phục nhanh hơn, nhưng tôi chưa bao giờ đọc được một nghiên cứu nào ủng hộ điều đó.

Dựa vào suy luận thì mặc dù không biết cụm từ cần tìm nghĩa có ý nghĩa là gì, chúng ta vẫn hoàn toàn có thể làm câu này. Tác giả chưa từng biết một công trình nghiên cứu nào chứng minh điều này nên nó không thể nào là một “bằng chứng mang tính khoa học” được. Đáp án chính xác là A. scientific proof.

- anecdotal / ænɪkˈdəʊtl / (adj): mang tnh chất giai thoại, câu chuyện (có thể đng hoặc sai và chưa có ai chứng minh).

Ex: Anecdotal evidence suggests there were irregularities at the polling station on the day of the election.

- individual (adj, n): cá nhân.

Ex: the rights of the individual: quyền c nhân.

- observation (n): việc quan sát.

Ex: They kept her in overnight for observation: Họ giữ cô ta lại ở viện để theo dõi thêm.

- oral (adj): nói (không viết).

Ex: an oral agreement: thỏa thuận bằng miệng.

EXTRA

- observation (n): sự quan sát, sự theo dõi

- be under observation: bị theo dõi kỹ càng

- keep sb under observation: theo dõi ai một cách cẩn thận

11 tháng 4 2018

Đáp án C

Permanent (a) lâu dài, vĩnh cửu

Đáp án trái nghĩa: C – temporary (a) tạm thời, lâm thời

Các đáp án khác

A – Không thể đền bù lại được

B – Vô tận, không đếm được

D – Thi thoảng, không thường xuyên 

7 tháng 6 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bồi thẩm đoàn từ bằng chứng đã kết luận rằng bị can vô tội và thả anh ta ngay lập tức.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là D. guilty (có tội) > < Innocent (vô tội)

1 tháng 6 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Bồi thẩm đoàn từ bằng chứng đã kết luận rằng bị can vô tội và thả anh ta ngay lập tức.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là D. guilty (có tội) > < Innocent (vô tội)

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

1 tháng 3 2018

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

6 tháng 5 2019

Đáp án: C

7 tháng 3 2022

C