are my friends?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. They aren't my friends
2. My parents aren't in Lang chanh.
3. There aren't four eggs on the table.
4. It isn't sunny and hot.
5. Those aren't her pens.
6. We aren't old friends.
7. You aren't number one.
bạn hãy chuyển các câu sau thành câu phủ định
1.they are my friends ->they aren't my friends
2.my parents are in Lang chanh->my parents aren't in Lang Chanh
3.there are four eggs on the table->there aren't four eggs on the table
4. it is sunny and hot ->it isn't sunny and hot
5. those are her pens->those aren't her pens
6. we are old friends ->we aren't old friends
7. you are number one->you aren't number one
Đáp án B
Giải thích: newspaper reporter: nhà báo
Dịch: Hầu hết các bạn tôi đều là nhà báo.
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh, mình đi cắm trại.
Mình đi cắm trại với các bạn mình.
Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh, mình đi câu cá
Mình đi câu cá với các bạn mình
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
1: What/you/do/in/your/do/free/time?
=> What do you do in your free time?
2:was/What/ , Lan/trip/the/like?
=> What was the trip like, Lan?
3:If you/, Let's/want/shopping/to go/go.
=> If you want to go shopping, Let's go.
5:The more/together,/we get/we'll/the happier/be.
=> The more we get together, the happier we'll be.
1.What do you do in your free time?
2.What the trip lan like?
3.If you,Let's want to go to shopping.
Đáp án D => others
other + Ns = others: những cái/ người còn lại
1. Ms Thảo drives his car to work .
His -> her
Ms Thảo drives her car to work .
2. There are many pupil in my class . They are all my friends.
Pupil -> pupils
There are many pupils in my class . They are all my friends.
TL : I'm not your friend