K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 4 2018

Đáp án là A.

High jumping: nhảy cao (like + Ving)

Dịch: Anh ấy rất thích nhảy cao.

2 tháng 2 2018

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Cô ấy xây một bức tường cao quanh khu vườn.

A. sai ngữ pháp vì enable sb to Vo [ giúp ai có khả năng làm gì ]

B. so that [ để mà]

để mà hoa quả của cô ấy sẽ bị ăn trộm => sai nghĩa

C. prvent sb/ sth from Ving : ngăn cản ai/ cái gì tránh  khỏi việc gì

để ngăn cản hoa quả của cô ấy khỏi bị ăn trộm.

D. sai ngữ pháp vì sau “that” + S + V

sửa thành “ in order that her fruit would not be stolen”

12 tháng 12 2019

Đáp án là D.

In order that = so that S + V: để mà => loại A vì chưa có động từ chính được chia.

Enable + O + to Vo: làm cho ai có khả năng/ giúp ai đó làm việc gì

Câu C không phù hợp về nghĩa: Cô ấy xây một bức tường cao quanh khu vườn để mà hoa quả của cô ấy sẽ bị ăn cắp.

Prevent + O + from + Ving: ngăn cản việc gì xảy ra

Câu D dịch như sau: Cô ấy xây bức tường cao quanh khu vườn để ngăn chặn việc hoa quả bị hái trộm

17 tháng 2 2019

Đáp án C.

In spite of + N/V-ing: mặc dù, bất kể.

Dịch câu: Gannon là một cầu thủ tiền vệ xuất sắc bất chấp tuổi tác của anh ấy.

22 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức: Dạng động từ sau “congratulate”

 Giải thích:

Cấu trúc: congratulate + on + V-ing: khen ngợi.

Tạm dịch: John khen chúng tôi đã qua kỳ thi với điểm cao.

26 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

have to + V (nguyên thể)

A. economy (n): nền kinh tế

B. economize (v): tiết kiệm

C. economic (adj): thuộc về kinh tế

D. economically (adv): một cách tiết kiệm

Tạm dịch: Với giá xăng dầu rất cao như vậy, mọi người phải tiết kiệm xăng.

Chọn B

12 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức về cụm động từ

A. look after: chăm sóc, trông nom

B. clean up: dọn sạch

C. make out: hiểu

D. participate in = take part in = join: tham gia vào

Tạm dịch: Một vài học sinh phổ thông thường tham gia vào giúp những trẻ em thiệt thòi hoặc là trẻ em khuyết tật.

26 tháng 9 2018

Chọn D

redundantly (adv): đa dạng, dồi dào

intensively (adv): chuyên sâu, nghiêm trọng

marginally (adv): hơi, nhẹ

excessively (adv): nhiều, quá mức

Tạm dịch: Mức độ ô nhiễm quá cao ở vùng bờ biển là một mối quan tâm lớn với chính phủ.

17 tháng 12 2017

Đáp án B

Kiến thức: Cụm từ with flying colours = high mark ( điểm số cao)

Tạm dịch: Cô ấy đỗ kỳ thi trung học phổ thông quốc gia với điểm số rất cao

20 tháng 7 2018

Chọn B