Cho các dung dịch sau: saccarozơ, 3-monoclopropan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, ancol etylic, Gly-Ala. Số dung dịch tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
Trong chương trình phổ thông các chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
Axit, ancol đa chức hay các hợp chất có nhiều nhóm OH liền kề nhau
Andehit (đun nóng trong kiềm)
Peptit có từ 3 mắt xích trở lên. Vậy các chất thỏa mãn là: saccarozo, 3-monoclopropan-1,2-diol, etylen glicol, anbumin
Chọn B
saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, axit axetic, glucozơ
Chọn đáp án B
saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol,
anbumin, Axit axetic, Glucozo
5 chất thỏa mãn điều kiện là saccarozơ; etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozơ
ĐÁP ÁN C
saccarozơ, etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozơ;
Chọn C
saccarozơ; etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozơ
Chọn đáp án B
saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, Axit axetic,Glucozo
Chọn D
Các dụng dịch là : (1); (2); (3); (5); (6).
Các chất (1); (2); (3); (6) là những chất có nhiều OH cạnh nhau → hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam.
Chất (5) là axit cacboxylic → hòa tan được Cu(OH)2
Đáp án C
5 chất thỏa mãn điều kiện là saccarozơ; etylen glicol; anbumin; axit axetic; glucozơ.
Đáp án C
Các chất tác dụng được là: saccarozo, 3-monoclopropan-1,2-điol, etylen glicol, abumin.