Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Teenagers do not have to work and______on their favorite study, club activities and going out.
A. gather
B. bring
C. concentrate
D. depend
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
access (n): truy cập
way (n): đường
road (n): đường
path (n): đường mòn
=>A study conducted by the government and UNICEF a few years ago found that more than half of children with disabilities did not have access to education.
Tạm dịch: Một nghiên cứu được tiến hành bởi chính phủ và UNICEF cách đây vài năm cho thấy hơn một nửa số trẻ khuyết tật không được tiếp cận với giáo dục.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: A
confident (adj): tự tin
over-confident (adj): quá tự tin
confidential (adj): bí mật
confidence (n): sự tự tin
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ
=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.
Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.
Đáp án: D
able (adj): có thể
enable (v): làm cho có thể
Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.
=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.
Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.
Đáp án: C
sociable (adj): hòa đồng
social (adj): thuộc về xã hội
socially (adv): 1 cách hòa đồng
society (n): xã hội
Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.
=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác
Đáp án: A
time – management (n): quản lý thời gian
time – consuming (n): tiêu tốn thời gian
timeline (n): thời khóa biểu
timekeeping (n): đúng giờ
Parents should learn how to teach their children personal time – management
Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân
Đáp án:
control (n): sự kiểm soát
ability (n): khả năng
opportunity (n): cơ hội
impression (n): sự ấn tượng
Parents often feel they have lost any sort of control or influence over their child.
Tạm dịch: Phụ huynh thường cảm thấy họ đã mất kiểm soát hoặc mất tầm ảnh hưởng đối với con mình.
Đáp án cần chọn là: A
1. Do you think jeans will be _____?
a. out of date b. out of fashion c. out of work d. out of order
2. In the 18th century jean cloth was made completely from _____.
a. leather b. rubber c. cotton d. nylon
3. Don’t wear that dress because it doesn’t _____ your yellow T-shirt.
a. match b. like c. suit d. fit
4. The material used to make jeans was very _____ and it didn’t wear out easily.
a. solid b. difficult c. hardly d. strong
5. Workers like wearing jeans because they don’t _____ easily.
a. wear off b. make off c. wear out d. make out
6. Some designers have _____ the “ao dai” by printing lines of poetry on it.
a. introduced b. modernized c. made d. increased
7. In the 1960s, it was the _____ for women to wear very short skirts.
a. method b. clothing c. pattern d. fashion
8. It was not a business appointment, just a _____ meeting with some friends.
a. casual b. common c. general d. average
9. Wearing casual clothes makes school more colorful and _____.
a. living b. lively c. alive d. live
10. Miss Brown designs clothes for ladies. She is a _____.
a. cloth maker b. clothes maker c. clothing maker d. fashion designer
11. That church looks very old. When _____?
a. was it built b. is it built c. has it been built d. did it build
12. A lot of guests _____, but few came.
a. was expected b. were expected
c. expected d. have been expected
13. Television _____ only for the last forty or fifty years.
a. must be existed b. has been existed c. was existed d. has existed
14. The club _____ up last year.
a. was started b. had been started c. was being started d. has been started
15. How many pages _____ so far?
a. do you study b. did you study c. have you studied d. had you studied
16. Traditionally, the “ao dai” _____ by both men and women.
a. frequently wore b. was frequently worn
c. was frequently wearing d. has frequently worn
17. We _____ our form teacher since last Monday.
a. didn’t see b. haven’t seen c. weren’t seeing d. not saw
18. This room is very dirty. _____ for ages?
a. Didn’t it use b. Wasn’t it used
c. Hasn’t it used d. Hasn’t it been used
19. I _____ to Ha Noi three times. The first time _____ ten years ago.
a. have been / has been b. have been / was
c. was / was d. was / has been
20. They _____ in Hue _____ a long time.
a. were living / for b. were living / since c. have lived / for d. have lived / since
Đáp án:
method (n): phương pháp
reach (v): chạm tới
access (n): truy cập
use (v): sử dụng
=> Children with disabilities in Viet Nam should have access to inclusive and quality primary and secondary education on an equal basis.
Tạm dịch: Trẻ em khuyết tật ở Việt Nam nên có quyền tiếp cận với giáo dục tiểu học và trung học cơ sở và chất lượng trên cơ sở bình đẳng.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
gather (v): tụ tập, tập hợp
bring (v): mang theo
concentrate (v): tập trung
depend (v): phụ thuộc
Teenagers do not have to work and concentrate on their favorite study, club activities and going out.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên không phải làm việc và chỉ tập trung vào các hoạt động học tập, câu lạc bộ yêu thích và đi chơi.
Đáp án cần chọn là: C