K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 3 2017

Đáp án: A

confident (adj): tự tin                                    

over-confident (adj): quá tự tin                     

confidential (adj): bí mật                              

confidence (n): sự tự tin

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ

=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.

Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.

23 tháng 4 2018

Đáp án: D

final (adj): cuối cùng                                     

quick (adj): nhanh                              

determined (adj): quyết tâm                          

decisive (adj): quyết đoán

=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.

Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.

15 tháng 2 2017

Đáp án:

gather (v): tụ tập, tập hợp                                            

bring (v): mang theo

concentrate (v): tập trung                               

depend (v): phụ thuộc

Teenagers do not have to work and concentrate on their favorite study, club activities and going out.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên không phải làm việc và chỉ tập trung vào các hoạt động học tập, câu lạc bộ yêu thích và đi chơi.

Đáp án cần chọn là: C

29 tháng 12 2018

Đáp án:

method (n): phương pháp                              

reach (v): chạm tới                

access  (n): truy cập                                       

use (v): sử dụng

=> Children with disabilities in Viet Nam should have access to inclusive and quality primary and secondary education on an equal basis.

Tạm dịch: Trẻ em khuyết tật ở Việt Nam nên có quyền tiếp cận với giáo dục tiểu học và trung học cơ sở và chất lượng trên cơ sở bình đẳng.

Đáp án cần chọn là: C

9 tháng 2 2018

Đáp án:

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ:

It + is/ was + O (vật) + that + S + V

"should try" chia thì hiện tại => dùng “It is”

_______ friendship that you should try to build up in order to have true values.

Tạm dịch: Chính tình bạn là thứ mà bạn nên cố gắng xây dựng để có được những giá trị đích thực.

Đáp án cần chọn là: D

12 tháng 3 2018

Đáp án:

home (n): nhà, tổ ấm, nơi trú ngụ     

scenery (n): cảnh vật  

house (n): ngôi nhà      

basis (n): nền tảng, cơ bản     

=> The vegetation layers in Cat Ba Archipelago form spectacular and scenic landscapes and make the site become home of all Vietnam's typical ecosystems.

Tạm dịch: Các lớp thực vật ở quần đảo Cát Bà giúp hình thành những cảnh quan ngoạn mục và tuyệt đẹp, đồng thời biến nơi đây trở thành nơi cư trú của tất cả các hệ sinh thái điển hình ở Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: A

14 tháng 8 2018

Đáp án:

control (n): sự kiểm soát                                             

ability (n): khả năng                           

opportunity (n): cơ hội                                           

impression (n): sự ấn tượng

Parents often feel they have lost any sort of control or influence over their child.

Tạm dịch: Phụ huynh thường cảm thấy họ đã mất kiểm soát hoặc mất tầm ảnh hưởng đối với con mình.

Đáp án cần chọn là: A

11 tháng 1 2019

Đáp án:

see (v): nhìn                                                  

sound (v): nghe có vẻ như

appear (v): xuất hiện, xem ra                       

perform (v): trình diễn, thực hiện

To people who don't know him he probably appears rather unfriendly.

Tạm dịch: Đối với những người không biết anh ta, anh ta có thể xuất hiện theo cách khá là không thân thiện.

Đáp án cần chọn là: C

29 tháng 5 2018

Đáp án: A

time – management (n): quản lý thời gian                

time – consuming (n): tiêu tốn thời gian                              

timeline (n): thời khóa biểu                                      

timekeeping (n): đúng giờ

Parents should learn how to teach their children personal time – management

Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân

26 tháng 2 2018

Đáp án:

- Thành ngữ: tobe on good/ friendly terms with sb: có mối quan hệ tốt với ai

“To be on good terms with someone” is to have a good relationship with someone.

Tạm dịch: “Tobe on good terms with someone” có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai.

Đáp án cần chọn là: A