Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Independent learners become ______ adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.
A. confident
B. over-confident
C. confidential
D. confidence
Đáp án: A
confident (adj): tự tin
over-confident (adj): quá tự tin
confidential (adj): bí mật
confidence (n): sự tự tin
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ
=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.
Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.