A recent survey has shown that supporters of equal partnership in marriage are in the _____
A. crowd
B. particular
C. obligation
D. majority
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Crowd (n): đám đông
Particular (n): chi tiết
Obligation (n): sự bắt buộc
Majority (n): đa số, phần lớn
Dịch: Một cuộc khảo sát gần đây chỉ ra rằng những người ủng hộ mối quan hệ bình đẳng trong hôn nhân là chiếm đa số
Đáp án B
A number of + danh từ số nhiều → động từ số nhiều (are). Vì sau mạo từ bắt đầu bằng 1 nguyên âm (increasing) nên ta dùng mạo từ an.
Đáp án : B
view : quan điểm, ý kiến
Dịch: Đa số các sinh viên châu Á bác bỏ quan điểm của Mỹ rằng hôn nhân là một quan hệ đối tác bình đẳng.
Các từ còn lại: thought: suy nghĩ; look: cái nhìn; attitude: thái độ
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
attitude (n): thái độ
view (n): cách nhìn, quan điểm
thought (n): suy nghĩ, cách nghĩ
look (n): dáng vẻ, cái nhìn
Tạm dịch: Phần lớn sinh viên châu Á từ chối quan điểm của người Mỹ rằng hôn nhân là một sự hợp tác công bằng.
I. Use the suggested words to make complete sentences
1. I haven‘t met him again since we ______ school ten years ago. (A. have left/ B. leave/ C. left/ D. had left )
2. A recent survey has shown that ______ increasing number of men are willing to share the housework with their wives. (A. a / B. an / C. the/ D. some )
3. The more demanding the job is, ______ I like it. (A. more/ B. most/ C. the more/ D. the most)
4. John wanted to know ______ in my family. (A. there were how many people/ B. how many people were there/ C. were there how many people/ D. how many people there were
5. Students are ______ less pressure as a result of changes in testing procedures. (A. under/ B. above/ C. upon/ D. out of)
6. Tom is getting ever keener on doing research on ______. (A. biology/ B. biological/ C. biologist/ D. biologically)
7. Many people and organizations have been making every possible effort in order to save ______ species. (A. endangered/ B. dangerous/ C. fearful/ D. threatening)
8. A number of young teachers nowadays ______ themselves to teaching disadvantaged children. (A. offer/ B. stick/ C. give /D. devote
Đáp Án D.
Những hoạt động đều được đề cập như một phần việc nhà, ngoại trừ:
A. chăm con
B. dọn rửa
C. đi mua đồ
D. chăm cha mẹ già
Đoạn cuối có đề cập “Activities included in the study were cooking, cleaning, shopping, doing laundry, washing up and childcare”, ta chỉ thấy “taking care of old-aged parents” là không xuất hiện.
Đáp án D
Những hoạt động sau đây đều được đề cập trong đoạn như một phần việc nhà, ngoại trừ:
A. chăm con
B. dọn rửa
C. đi mua đồ
D. chăm cha mẹ già
Đoạn cuối có đề cập “Activities included in the study were cooking, cleaning, shopping, doing laundry, washing up and childcare.” Ta thấy chỉ có ý “taking care of old-aged parents” không xuất hiện.
D
Crowd: đám đông
Particular: cá biệt, đặc biệt
Obligation: nghĩa vụ, sự bắt buộc
Majority: phần lớn, số đông
Dịch: một cuộc khảo sát gần đây cho thấy rằng những người ủng hộ bình đẳng trong hôn nhân chiếm số đông.