K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 1 2019

Đáp án D

Exclusive: riêng biệt, duy nhất

Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất

Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi

Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn

Limited: hạn chế, có hạn

=> từ gần nghĩa nhất là limited

Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

29 tháng 3 2019

Đáp án D

Exclusive: riêng biệt, duy nhất

Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất

Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi

Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn

Limited: hạn chế, có hạn

=> từ gần nghĩa nhất là limited

Dịch câu: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này

15 tháng 8 2018

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

A. Exclusive: riêng biệt, duy nhất.

B. Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất.

C. Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi.

D. Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn.

Limited: hạn chế, có hạn.

=> từ gần nghĩa nhất là limited.

Tạm dịch: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

9 tháng 3 2019

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

A. Exclusive: riêng biệt, duy nhất.

B. Presentable: có thể bày ra trước công chúng được, tươm tất.

C. Rewarding: đáng công, đáng đọc, đáng xem; có lợi.

D. Attractive: thu hút, lôi cuốn; hấp dẫn.

Limited: hạn chế, có hạn.

=> từ gần nghĩa nhất là limited.

Tạm dịch: Ưu đãi đặc biệt này dành riêng cho độc giả của tạp chí này.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

3 tháng 10 2017

Đáp án A

- abide by: (v) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
= obey: (v) vâng lời nghe lời, tuân theo, tuân lệnh

30 tháng 11 2019

Tạm dịch: Khi đến thư viện, các độc giả phải tuân theo những quy định của thư viện và phải để ý đến tác phong của họ.

abide by = obey (v): tuân theo

Chọn C

Các phương án khác:

A. review (v): xem xét, bình luận

B. memorize (v): ghi nhớ

D. compose (v): soạn (nhạc)

14 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

abide by = obey (v): tuân theo                      memorize (v): ghi nhớ

review (v): xem xét lại                                    compose (v): sáng tác

Tạm dịch: Người đọc được yêu cầu tuân thủ các quy tắc của thư viện và chú ý cách cư xử của họ.

Chọn B

1 tháng 12 2019

Đáp án B

handicapped (adj) tật nguyền, khuyết tật = B. disabled (adj): tàn tật.

Các đáp án còn lại:

A. untalented (adj): không có tài năng.

C. disadvantaged (adj): thiệt thòi.

D. unskilled (adj): không có kĩ thuật.

Dịch: Chương trình giáo dục đặc biệt dành cho trẻ khuyến tật và cả trẻ có năng khiếu nhằm giúp các em đạt được tiềm năng học năng học tập của mình.