Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My elder brother is extremely fond of astromony, and he seems to _____ a lot of pleasure from observing the stars
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Câu bắt đầu bằng “It seems that + mệnh đề” thì câu hỏi đuôi được thành lập dựa vào nội dung mệnh đề sau “that”.
Ex: It seems that you are right, aren’t you?
Tạm dịch: Có vẻ như anh ấy đang gặp rất nhiều khó khăn. Đúng không nhỉ?
Đáp án là A.
To look up to sb: ngưỡng mộ ai
Look back on: coi thường; look into: nhìn vào; look up and down: nhìn lên nhìn xuống
Đáp án D
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Form: S + have/ has + been + Ved/PP
Cách dùng:
- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
- Hành động trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.
Dấu hiệu:
just, recently, lately: gần đây, vừa mới
already: rồi
before: trước đây, ever: đã từng, never: chưa từng, không bao giờ
for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)
=> Trong câu có cụm từ “for the past five years” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Anh trai tôi đã làm rất nhiều việc trong năm năm qua.
Chọn C
Kiến thức: Thì quá khứ đơn - Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ đơn diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn).
S + Ved/ V2 while S + was/ were + Ving
Tạm dịch: Anh trai tôi đã ngã khi đang đi xe đạp và tự làm đau mình.
Đáp án: C
Chọn C.
Đáp án đúng là C.
Giải thích:
Xét 4 lựa chọn ta có:
A. achieved: đạt được
B. won: chiến thắng
C. acquired: thu được
D. requested: yêu cầu
Xét về nghĩa thì C hợp lý.
Dịch: Anh ấy đã đọc rất nhiều sách và thu được rất nhiều kiến thức.
Đáp án D
Cấu trúc: to be nowhere near as + adj + as … = not really as + adj + as… = thật sự không…như…
Dịch câu: Tôi thật sự không có nhiều tham vọng như anh trai tôi.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. seize (v): chụp lấy, nắm bắt lấy (= grab)
B. possess (v): sở hữu
C. derive (v): có được
derive sth from sth: có được cái gì từ cái gì
D. reach (v): đạt được đến, với tới đến
Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích thiên văn học và anh ấy dường như có rất nhiều sự vui thú từ việc ngồi quan sát các ngôi sao.
Chọn C