K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. seize (v): chụp lấy, nắm bắt lấy (= grab)

B. possess (v): sở hữu

C. derive (v): có được

derive sth from sth: có được cái gì từ cái gì

D. reach (v): đạt được đến, với tới đến

Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích thiên văn học và anh ấy dường như có rất nhiều sự vui thú từ việc ngồi quan sát các ngôi sao.

Chọn C

16 tháng 8 2017

Đáp án C.

Câu bắt đầu bằng “It seems that + mệnh đề” thì câu hỏi đuôi được thành lập dựa vào nội dung mệnh đề sau “that”.

Ex: It seems that you are right, aren’t you?

Tạm dịch: Có vẻ như anh ấy đang gặp rất nhiều khó khăn. Đúng không nhỉ?

29 tháng 3 2019

Đáp án là A.

To look up to sb: ngưỡng mộ ai

 

Look back on: coi thường; look into: nhìn vào; look up and down: nhìn lên nhìn xuống 

3 tháng 1 2017

Đáp án D

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích:

Form: S + have/ has + been + Ved/PP

Cách dùng:

- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

- Hành động trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.

Dấu hiệu:

just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây, ever: đã từng, never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

=> Trong câu có cụm từ “for the past five years” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

Tạm dịch: Anh trai tôi đã làm rất nhiều việc trong năm năm qua.

5 tháng 1 2019

Chọn C

Kiến thức: Thì quá khứ đơn - Thì quá khứ tiếp diễn

Giải thích:

Thì quá khứ đơn diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn).

S + Ved/ V2 while S + was/ were + Ving

Tạm dịch: Anh trai tôi đã ngã khi đang đi xe đạp và tự làm đau mình.

Đáp án: C

17 tháng 8 2017

Chọn C.

Đáp án đúng là C.

Giải thích: 

Xét 4 lựa chọn ta có:

A. achieved: đạt được

B. won: chiến thắng

C. acquired: thu được

D. requested: yêu cầu

Xét về nghĩa thì C hợp lý.

Dịch: Anh ấy đã đọc rất nhiều sách và thu được rất nhiều kiến thức.

18 tháng 12 2017

Đáp án D

Cấu trúc: to be nowhere near as + adj + as … = not really as + adj + as… = thật sự không…như…

Dịch câu: Tôi thật sự không có nhiều tham vọng như anh trai tôi.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

1 tháng 8 2019

Chọn A