K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 11 2021

Chất nào sau đây là oxit axit? *

NO.

SO₃.

Al₂O₃.

Na₂O.

Trong công nghiệp, vôi sống được điều chế bằng cách nhiệt phân *

CaCl₂.

CaSO₄.

Ca(OH)₄.

CaCO₃.

Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe (II) là *

Fe₂O₃.

Fe₃O₄.

FeO.

Fe₃O₂.

Oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) là *

CO₂

Fe₂O₃.

CO.

SO₂.

Oxit tác dụng với dung dịch Natri hidroxit (NaOH) là *

Fe₂O₃.

CaO.

CO₂.

 

Ag₂O.

 

12 tháng 11 2021

1. B

2. D

3. A

4. B

5. C

Thứ tự A, B, C, D theo thứ tự đáp án

Chúc bạn học tốt

24 tháng 12 2021

a) N2, NaCl, Fe2O3, Mg, CaCO3

b) 

Đơn chất: N2, Mg

Hợp chất: NaCl, Fe2O3, CaCO3

Câu 3:

- Cho Na vào nước.

Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\

PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2

- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.

Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.

PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O

- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2

Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.

- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.

Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

câu 3

 - Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

2Na+2H2O→2NaOH+H2

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

CuO+H2→toCu+H2O

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

9 tháng 4 2021

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

9 tháng 4 2021

Câu 3 : 

- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

\(2Na+ 2H_2O \to 2NaOH + H_2\)

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

15 tháng 3 2022

Bài 1:

Na2O: natri oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

BaO: bari oxit

CO2: cacbon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

MgO: magie oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

Bài 2:

a,b,c, oxit:

- Oxit bazơ: MgO, FeO, PbO, Fe3O4

- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5

d, Đơn chất: Al, S, Pb, N2, Cu, Cl2, Br2

e, Hợp chất: MgO, SO2, HCl, KOH, FeO, CO2, PbO, P2O5, KMnO4, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3

f, Kim loại: Al, Pb, Cu

g, S, Cl2, N2, Br2

28 tháng 12 2021

công thức của oxit sắt là: FexOy

M(Fe)= 160*70/100 = 112             =>x= 112/56= 2

M(O)= 160-112= 48                      => y= 48/16= 3

Vậy ta có công thức là: Fe2O3   

15 tháng 12 2015

Câu 1

a) NaCl

b) Axit: HCl; Bazo: NaOH; Oxit kim loại: CaO; Oxit phi kim: CO2.

c) Al, Fe, Cu

Câu 2

CaCO3 ---> CaO + CO2

CaO + H2O ---> Ca(OH)2

Ca(OH)2 + 2HCl ---> CaCl2 + 2H2O

\(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)

\(N_2+3H_2\xrightarrow[xt]{t^o}2NH_3\)

\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)

\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)

\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)

\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)

\(Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+H_2O\)

\(CaO+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)

9 tháng 12 2021

\(a,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ b,N_2+3H_2\buildrel{{t^o,xt,p}}\over\rightleftharpoons2NH_3\\ c,CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ d,Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\\ e,CaCO_3+2HCl\to CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\\ f,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ g,Al+3AgNO_3\to Al(NO_3)_3+3Ag\\ h,2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\\ i,2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ j,CaO+2HNO_3\to Ca(NO_3)_2+H_2O\)

27 tháng 4 2022

a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:  

Natri oxit, Na2O

canxi oxit,CaO

axit sunfurơ, H2SO3

sắt(II)clorua, FeCl2

natri đihiđrophotphat, NaH2PO4

canxi hiđrocacbonat, CaHCO3

bari hiđroxit. Ba(OH)2

b. Hoàn thành các phương trình phản ứng  

1)  3Fe +   2O2  Fe3O4

2)  K2O  + H2O  → ...2....KOH....   

3) 2Na   + 2 H2O  →  2…NaOH……  +  ……H2…. 

c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:  

                         Na   →   Na2O   →   NaOH 

4Na+O2-to>2Na2O

Na2O+H2O->2NaOH