Cho từ từ kim loại Ba lần lượt vào 6 dung dịch mất nhãn là: NaCl, NH4Cl, FeCl3, AlCl3, (NH4)2CO3, MgCl2. Có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau khi các phản ứng đã xảy ra xong?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
Các hiện tượng xảy ra là:
NaCl có bọt khí không mùi thoát ra (H2) không có kết tủa
NH4Cl có khí mùi khai NH3 thoát ra
FeCl3 có khí H2 và kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3 không tan
AlCl3 có khí H2, có kết tủa keo sau đó kết tủa tan.
(NH4)2CO3 có khí mùi khai NH3 và kết tủa trắng BaCO3
MgCl2 có khí H2 không mùi và kết tủa trắng Mg(OH)2 không tan
Chọn C.
FeCl2: tạo kết tủa trắng xanh Fe(OH)2.
FeCl3: tạo kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3.
CuCl2: tạo kết tủa màu xanh Cu(OH)2.
AlCl3: tạo kết tủa trắng Al(OH)3 và kết tủa tan trong OH- dư.
Hai chất còn lại đều tạo khí mùi khai NH3.
1. Cho HNO3 tác dụng với từng chất:
- Có tác dụng -> Na2CO3
- Không tác dụng -> AgNO3, KNO3
Cho từng chất tác dụng với Na2CO3 vừa nhận biết được:
- Có tác dụng -> AgNO3
- Không tác dụng -> KNO3
2. Cho H2SO4 tác dụng với từng chất:
- Có tác dụng:
+ Kết tủa trắng -> BaCl2
+ Có khí không màu, mùi hắc thoát ra -> K2SO3
- Không tác dụng -> NaCl
3. Cho thử quỳ tím:
- Đổi màu xanh -> Ba(OH)2
- Đổi màu đỏ -> HCl, H2SO4 (1)
- Không đổi màu -> NaCl, K2SO3 (2)
Cho từng chất (1) tác dụng với từng chất (2), có 2 cặp chất tác dụng với nhau:
- HCl và K2SO4
- NaCl và H2SO4
Chọn A.
Dung dịch Ba(OH)2 dư tác dụng với NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2 thu được kết tủa.
Chọn đáp án D
Các hiện tượng xảy ra là:
NaCl có bọt khí không mùi thoát ra (H2) không có kết tủa
NH4Cl có khí mùi khai NH3 thoát ra
FeCl3 có khí H2 và kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3 không tan
AlCl3 có khí H2, có kết tủa keo sau đó kết tủa tan.
(NH4)2CO3 có khí mùi khai NH3 và kết tủa trắng BaCO3
MgCl2 có khí H2 không mùi và kết tủa trắng Mg(OH)2 không tan