Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1kg =10hg=0,1yến |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn =10 tạ | 1 tạ =10 yến=0,1 tạ | 1 yến= 10kg= 0,1 tạ | 1kg =10hg=0,1yến | 1hg= 10dag= 0,1kg | 1dag= 10g= 0,1hg | 1g= 0,1dag |
Ta có các đơn vị đo khối lượng viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
tấn; tạ; yến; ki-lô-gam; héc-tô-gam; đề-ca-gam; gam
Các đơn vị đo khối lượng bé hơn ki-lô-gam là héc-tô-gam; đề-ca-gam; gam.
Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Đáp án D
Các đơn vị đo khối lượng lớn hơn ki-lô-gam là tấn, tạ, yến.
Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Đáp án D
5,438 tạ=543,8 kg
439 hg=43,9 kg
6 yến 2 kg 3 hg=62,3 kg
Đúng 100% , chúc bạn học giỏi nha !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
1,035 kg
15kg3hg8g=15kg308g
0,0086 yến .
đúng 100000000000000000000% .
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21 |
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21kg |