Tìm trong truyện Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền.
Hiền hậu, hiền lành.
Hiền từ, hiền lành.
Hiền từ, âu yếm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo
b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác
X. Hiền từ, hiền lành.