Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Complete the blanks with prepositions.
Adjectives
amazed _____at_____
careful ___about_______
crowded _____with_____
fed up _____with_____
ready _____for_____
satisfied _____with_____
1. This zip is bigger than those trousers. You need a smaller one.
2. She's only 15. Don't think she's too young to marry?
3. This car is good for him to drive in the race. In fact, it's one of the best cars on the market.
4. He's too liberal for us. We need a more conservative person.
5. This poison is strong enough to kill a bull.
This zip is bigger than those trousers. You need a smaller one
She's only 15. Don't you think she's too young to marry?
This car is good for him to drive in the race. In fact, it's one of the best cars on the market
He's too liberal for us. We need a more conservative person
This poison is strong enough to kill a bull
1 stop doing something => give sth up (separable)
(ngưng làm gì đó => từ bỏ)
2 mention something => bring sth up (separable)
(đề cập đến cái gì đó=> đưa ra)
3 be similar to somebody (a parent or older relative) => take after sb (inseparable)
(tương tự như ai đó (cha mẹ hoặc người thân lớn tuổi hơn) => giống)
4 rely on somebody => count on sb (inseparable)
(dưa vào ai đó)
5 delay somebody => hold sb up (separable)
(hoãn ai đó => để ai đợi)
6 invite somebody to go on a date (e.g. to the cinema) => ask sb out (separable)
(mời ai đó đi hẹn hò (đi xem phim)) => mời ai đi đâu)
7 find something accidentally => come across sth (inseparable)
(tình cờ thấy cái gì đó => tình cờ gặp)
8 become something else => turn into sth (inseparable)
(trở thành cái gì khác => biến thành gì đó)
9 cancel something => call sth off (separable)
(hủy cái gì đó)
Tạm dịch
PHR V care after sb/sth/yourself chịu trách nhiệm hoặc chăm sóc ai đó/ gì đó/ bản thân: Tôi sẽ quay lại làm việc nếu tôi có thể tìm được ai đó để trông lũ trẻ. - Con trai của bà lão trông coi mọi công việc tài chính của bà.
look down on sb/sth nghĩ rằng bạn tốt hơn ai đó/ gì đó
look sth up tìm kiếm thông tin trong sách: tra cứu một từ trong từ điển
look up to sb tôn trọng và ngưỡng mộ ai đó
Lời giải chi tiết:
1 Which phrasal verbs are two-part and which are three-part?
(Cụm động từ nào có hai phần và cụm nào có ba phần?)
- Two – part phrasal verbs: care after, look sth up
(Cụm động từ hai phần: chăm sóc, tra cứu)
- Three – part phrasal verbs: look down on sb/sth, look up to sb
(Cụm động từ ba phần: coi thường ai đó/ thứ gì, coi thường ai)
2 Which two-part phrasal verb is separable and which is inseparable? How do you know?
(Cụm động từ gồm hai phần nào có thể tách rời và cụm từ nào không thể tách rời? Làm sao bạn biết?)
- separable phrasal verb: look sth up
(cụm động từ có thể tách rời: look up)
=> Tân ngữ có thể đứng sau hoặc trước tiểu từ
- inseparable phrasal verb: care after
(cụm động từ không thể tách rời: care after)
=> Tân ngữ chỉ được đứng sau tiểu từ