K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2018

D

Absent-minded :đãng trí, hay quên

Đồng nghĩa là often forgetting things: thường hay quên các thứ

Dịch câu: Tôi trở nên ngày càng đãng trí. Tuần trước, tôi tự khoá bản thân ở ngoài nhà 2 lần

27 tháng 6 2017

Đáp án D

Absent-minded : đãng trí, hay quên

Đồng nghĩa là often forgetting things: thường hay quên các thứ

Dịch câu: Tôi trở nên ngày càng đãng trí. Tuần trước, tôi tự khoá bản thân ở ngoài nhà 2 lần

28 tháng 2 2017

Đáp án D

Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.

Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.

16 tháng 9 2018

Đáp án D

15 tháng 2 2019

Đáp án D

Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.

Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.

1 tháng 6 2017

Đáp án D

- Absent-minded /,æbsənt'maindid/ (adj): đãng trí, hay quên ~ often forgetting things

E.g: My grandmother is becoming quite absent-minded.

Đáp án D (Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi tự khóa chính mình ở ngoài nhà 2 lần.)

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

28 tháng 4 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: turn up = arrive : đến

Các đáp án khác:

B. return: quay về

C. enter: vào

D. visit: thăm

29 tháng 7 2019

Đáp án B

(to) turn up: tới, xuất hiện = B. arrive (v): tới, đến.

Các đáp án còn lại:

A. enter (v): đi vào, đăng nhập.

C. visit (v): tới thăm.

D. return (v): quay trở lại.

Dịch: Hãy chờ cô ấy, tôi chắc là cô ấy sẽ tới sớm thôi.