Tony Blair is believed __________ for Liverpool last week.
A. having left
B. to have left
C. to leave
D. leaving
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Cấu trúc: S1 + think/ say/ believe/... (that) + S2 + V... (chủ động)
=> S2 + to be + thought/ said/ believed/...+ to V/ to have PP (bị động)
Dùng “to V” nếu hai mệnh đề cùng “thì” còn “to have PP” khi mệnh đề sau trước “thì” so với mệnh đề trước (mệnh đề chính)
Chúng ta thấy vế sau có trạng từ “last week” nên động từ “leave” được chia ở thì quá khứ đơn (Bị động)=> Vế sau trước “thì” so với vế trước (hiện tại đơn) => Dùng to have PP (bị động)
Câu chủ động: They believe that Tony Blair left tor Liverpool last week.
=> Câu bị động: Tony Blair is believed to have left for Liverpool last week
Đáp án B
Sau câu bị động dùng To Vo nếu hai vế cùng thì, trong câu động từ bị động ở thì hiện tại is
believed mà vế sau ở quá khứ ( last week) nên sau bị động ta dùng To have Ved/ V3
51. There isn’t for dinner, so I have to go to the market.
A. any left B. any leaving C. some leaving D. some left
52. A is a small meal that you eat when you are in a hurry.
A. snack B. fast food C. breakfast D. lunch
53. is hot food that is quick to cook, and is served very quickly in a restaurant.
A. Hot food B. Fast food C. Sandwiches D. Roasted duck
54. water should I put into the glass?
A. How B. How much C. How many D. What
55. tomatoes do you need to make the sauce?
A. How much B. How long C. How many D. How often
56. bottles of milk does your family need for a week?
A. How much B. How many C. How D. How often
57. How many do you want?
A. orange juice B. bottle of orange juice
C. jar of orange juice D. cartons of orange juice
58. Is there any butter in the refrigerator?
A. leave B. to leave C. leaving D. left
59. There is tofu, but there aren’t sandwiches.
ơA. some-some B. any-any C. some-any D. any-some
60. How many do you need?
A. cartons of yogurt B. packet of yogurt
C. carton of yogurt D. yogurt
1. The train __________ half an hour ago.
A. has left B. left C. is leaving D. will leave
2. I ______ to the same barber since last year.
A. am going B. have gone C. go D. went
3. Peter _____________ yet. I’m still waiting.
A. hasn’t phoned B. phoned C. is phoning D. will phone
4. Ha Long Bay _________ as a World Heritage Site by UNESCO in 1994.
A. is regarding B. is regarded C. was regarded D. regarded
5. I _____________ a lot of gifts on my birthday last week
A. was given B. is given C. will be given D. have been given
1. The train __________ half an hour ago.
A. has left B. left C. is leaving D. will leave
2. I ______ to the same barber since last year.
A. am going B. have gone C. go D. went
3. Peter _____________ yet. I’m still waiting.
A. hasn’t phoned B. phoned C. is phoning D. will phone
4. Ha Long Bay _________ as a World Heritage Site by UNESCO in 1994.
A. is regarding B. is regarded C. was regarded D. regarded
5. I _____________ a lot of gifts on my birthday last week
A. was given B. is given C. will be given D. have been given
B
Sau câu bị động dùng To Vo nếu hai vế cùng thì, trong câu động từ bị động ở thì hiện tại is
believed mà vế sau ở quá khứ ( last week) nên sau bị động ta dùng To have Ved/ V3