Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
______ his brother, Mike is active and friendly.
A. Alike
B. Unlike
C. Dislike
D. Liking
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
A. Alike (pre) : giống nhau, như nhau, khuôn đúc
B. Unlike (pre): khác với, không giống như
C. Dislike (v) : không thích
D. Linking(n): sự nối, sự kết nối
“................anh trai của anh ấy, Mike năng động và thân thiện”
Đáp án B thích hợp nhất vì câu mang tính chất so sánh đối lập giữa hai đối tượng
Chọn B
Hai học sinh đã được nhắc đến. Đã nói về một người thì còn lại một người đã xác định-> “the”.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Mệnh đề quan hệ.
Cụ thể ở đây là Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động, lúc này Đại từ quan hệ bị lược bỏ và động từ chia về dạng PII.
Ta có: harnessed = which is harnessed.
Dịch: Năng lượng được khai thác từ mặt trời có thể tái tạo được và rất thân thiện với môi trường
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, mệnh đề quan hệ
Giải thích: harness something: khai thác
Rút gọn mệnh đề ở thể bị động: bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ về dạng V.p.p.
Tạm dịch: Năng lượng được khai thác từ mặt trời có thể tái tạo và thân thiện với môi trường.
Chọn D
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động, lúc này Đại từ quan hệ bị lược bỏ và động từ chia về dạng PII.
Ta có: harnessed = which is harnessed.
Tạm dịch: Năng lượng được khai thác từ mặt trời có thể tái tạo được và rất thân thiện với môi trường.
ð Đáp án D
Chọn C
A. must have chosen: đáng lẽ ra phải chọn
B. had to choose: phải chọn
C. should have chosen: đáng lẽ ra nên chọn
D. could have been choosing: đáng lẽ đã có thể đang chọn
Tạm dịch: Mike sơn tường phòng ngủ của anh ấy màu đen. Trông nó thật tối tăm và chết chóc. Đáng lẽ anh ấy nên chọn một màu sơn khác.
Chọn C
Kiến thức: Thì quá khứ đơn - Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ đơn diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn).
S + Ved/ V2 while S + was/ were + Ving
Tạm dịch: Anh trai tôi đã ngã khi đang đi xe đạp và tự làm đau mình.
Đáp án: C
Kiến thức kiểm tra:
A. Alike (adj/adv): Giống
Cấu trúc: S + look alike : Ai đó nhìn giống như…
B. Unlike (giới từ) + N : Không giống như …
C. Dislike (v): Không thích
D. Liking (n): Sự yêu thích
Tạm dịch: Không giống như anh của anh ta, Mike thì năng động và thân thiện.
Chọn B