Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What did you have for ___________breakfast this morning?
A. x
B. a
C. an
D. the
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
To have sth for breakfast: ăn gì vào bữa sáng
=> đáp án A
Tạm dịch: Sáng nay cậu đã ăn gì vậy?
Đáp án C
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì
Dịch: Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bàn ở Việt Nam.
Đáp án: C
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì
Dịch: Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bàn ở Việt Nam.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “volcanic eruptions”: núi lửa phun trào
Dịch: Có vài trận phun trào núi lửa ở khu vực này trong vòng 10 năm trở lại đây.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “volcanic eruptions”: núi lửa phun trào
Dịch: Có vài trận phun trào núi lửa ở khu vực này trong vòng 10 năm trở lại đây.
Đáp án: C
Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì
Dịch: Bạn nên cân nhắc gì trước khi đăng kí lớp thể dục?
Đáp án: C
Giải thích: needn’t V: không cần
Dịch: Bạn cần phải mua cái mũ này không? Không, tớ không cần, Nó không cần thiết đâu.
Đáp án: C
Giải thích: In the morning: Vào buổi sáng
Every morning: Mỗi buổi sáng
Dịch: Bạn thường làm gì vào mỗi buổi sáng?
Dịch: Y tá, bác sĩ và kĩ sư là những nghề nghiệp.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc have st for breakfast: ăn món gì cho bữa sáng
Dịch: Sáng nay bạn ăn gì?