Phương trình dao động của vật có dạng x = A cos 2 ω t + π 4 . Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật:
A. Vật dao động có tần số góc ω .
B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc ω .
C. Vật dao động có biên độ A.
D. Vật dao động có biên độ 0,5A
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Biến đổi:
Đặt X=x-0,5A phương trình mô tả dao động với biên độ 0,5A.
Đáp án D
Biến đổi x = A c os 2 ω t + π 4 = 0 , 5 A + 0 , 5 A c os 2 ω + π 2 ⇔ x − 0 , 5 A ⏟ x = 0 , 5 A c os 2 ω + π 2
Đặt X = x - 0,5 => phương trình mô tả dao động với biên độ 0,5A
Đặt X = x – 0,5A → phương trình mô tả dao động với biên độ 0,5A.
Đáp án D
Đáp án D
Biến đổi
Đặt X = x - 0,5A phương trình mô tả dao động với biên độ 0,5A
Đáp án D
Biến đổi
Đặt X = x - 0,5A phương trình mô tả dao động với biên độ 0,5A
Đáp án C
Phương trình li độ của vật dao động điều hòa được xác định bằng biểu thức x = A cos ω t + φ
Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương :
\(\left\{{}\begin{matrix}x_0=0\\v_0>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A\cdot cos\varphi=0\\-\omega A\cdot sin\varphi>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cos\varphi=0\\sin\varphi< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\varphi=\dfrac{-\pi}{2}\)
\(x=Acos\left(\omega t-\dfrac{\pi}{2}\right)\)
=> B
ü Đáp án D
+ Biến đổi
x = A cos 2 ω t + π 4 = 0 , 5 A + 0 , 5 A cos 2 ω + π 2 ⇔ x - 0 , 5 A ⏟ X = 0 , 5 A cos 2 ω + π 2
Đặt X = x – 0,5A → phương trình mô tả dao động với biên độ 0,5A