K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2021

1D, A, B

2B

3B

4B, C

26 tháng 11 2021

C

25 tháng 11 2021

D

1 tháng 12 2021

stop ko trl nữa mn ơi nó đang thi đó 

1 tháng 12 2021

TL:

Sinh sản nảy chồi của san hô khác thủy tức ở điểm:

B.San hô nảy chồI,cơ thể con ko tách khỏi cơ thể bố mẹ;thủy tức nảy chồi;khi chồi nảy mầm tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập

24 tháng 11 2021

C

24 tháng 11 2021

C.sinh sản mọc chồi,cơ thể con dính với cơ thể mẹ

13 tháng 11 2021

Cách di chuyển

Trùng roi: Trùng roi di chuyển nhờ roi, Khi di chuyển, roi xoáy vào nước như mũi khoan. Nhờ tác dụng của lực khoan này, đầu chúng hơi đảo và cơ thể vừa tiến vừa xoay quang mình nó.

Trùng biến hình: di chuyển bằng chân giả do sự chuyển động của chất nguyên sinh tạo thành

Trùng đế giày: Trùng giày di chuyển theo kiểu vừa tiến vừa xoay nhờ lông bơi bao quanh cơ thể rung động theo kiểu làn sóng và mọc theo vòng xoắn quanh cơ thể

Trùng sốt rét :không có khả năng di chuyển, chúng được truyền qua cơ thể con người thông qua vật chủ trung gian là muỗi Anophen. Trùng sốt rét kí sinh vào hồng cầu, ăn chất nguyên sinh ở đó và sinh sản để phá vỡ hồng cầu chui ra ngoài.

13 tháng 11 2021

Đặc điểm chung

+ Kích thước hiển vi và cơ thể chỉ có 1 tế bào

+ Cơ quan dinh dưỡng

+ Hầu hết dinh dưỡng kiểu dị dưỡng

+ Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi

22 tháng 10 2021

Đáp án: San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.

: Ghép nối 1 ý ở cột A với 1 ý ở cột B cho phù hợp, rồi ghi đáp án ở cột C:A (Mối quan hệ khác loài)B (Đặc điểm)C (Kết quả) HỖ TRỢ1.Cộng sinha.Sinh vật sống trên cơ thể sinh vật khác, lấy các chất cần thiết từ cơ thể sinh vật đó. 1 +2.Hội sinhb.Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ…  ĐỐI ĐỊCH3.Cạnh tranhc.Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh...
Đọc tiếp

: Ghép nối 1 ý ở cột A với 1 ý ở cột B cho phù hợp, rồi ghi đáp án ở cột C:

A (Mối quan hệ khác loài)

B (Đặc điểm)

C (Kết quả)

 

HỖ TRỢ

1.Cộng sinh

a.Sinh vật sống trên cơ thể sinh vật khác, lấy các chất cần thiết từ cơ thể sinh vật đó.

 

1 +

2.Hội sinh

b.Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ…

 

 

ĐỐI ĐỊCH

3.Cạnh tranh

c.Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật.

 

4.Kí sinh, nửa kí sinh

d.Sự hợp tác giữa các loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại.

 

5.Sinh vật ăn sinh vật

e.Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở…Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.

 

 

A (Mối quan hệ khác loài)

B (Ví dụ)

C (Kết quả)

 

HỖ TRỢ

1.Cộng sinh

a.Giun đũa sống trong ruột non của người.

1+

2.Hội sinh

b.Địa y là sự kết hợp giữa Tảo và Nấm.

 

 

ĐỐI ĐỊCH

3.Cạnh tranh

c.Cây bèo đất bắt côn trùng.

 

4.Kí sinh, nửa kí sinh

d.Ấu trùng của trai bám trên da cá.

 

5.Sinh vật ăn sinh vật

e.Lúa và Cỏ cùng sống trên một cánh đồng.

 

1
18 tháng 3 2022

tham khảo

Câu 1 trang 28 bài tập SBT Địa 7: Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B để nêu đúng đặc điểm khí hậu của các loạihoặc

image

1.Cấu tạo cơ thể hải quỳ có: A. Hai lớp tế bào B.Nhiều lớp tế bào C. Có vỏ đá vôi D. Một lớp tế bào 2. Ruột khoang bao gồm các động vật: A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quì B. Hải quì, sứa, mực C. Thuỷ tức, san hô, sun D. San hô, cá, mực, hải quỳ 3.Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng: A. Ruột dạng thẳng B. Ruột dạng túi C. Ruột phân nhánh D. Chưa có ruột 4.Nhờ...
Đọc tiếp

1.Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:

A. Hai lớp tế bào B.Nhiều lớp tế bào C. Có vỏ đá vôi D. Một lớp tế bào

2. Ruột khoang bao gồm các động vật:

A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quì B. Hải quì, sứa, mực

C. Thuỷ tức, san hô, sun D. San hô, cá, mực, hải quỳ

3.Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng:

A. Ruột dạng thẳng B. Ruột dạng túi

C. Ruột phân nhánh D. Chưa có ruột

4.Nhờ loại tế bào nào của cơ thể, thủy tức tiêu hóa được mồi:

A . Tế bào biểu bì B. tế bào mô bì cơ C. Tế bào gai D. Tế bào mô cơ tiêu hóa

5.Chọn phương án đúng:

A. Thủy tức chưa có hệ thần kinh mạng lưới. B. Thủy tức chưa có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa.

C. Thủy tức đã có cơ quan hô hấp. D. Thủy tức có tế bào gai là cơ quan tự vệ và bắt mồi.

6.Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:

A. Cấu tạo đa bào. B. Cấu tạo đơn bào. C. Sống trong nước. D. Sống thành tập đoàn.

7.Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:

A. Tách đôi cơ thể. B. Tái sinh. C. Mọc chồi. D. Tái sinh và mọc chồi .

8. Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng ;

A. Tự vệ và bắt mồi B. Tấn công kẻ thù C. Đưa thức ăn vào miệng D. Tiêu hóa thức ăn

9.Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?

A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ

10.Câu nào sau đây không đúng :

A. Thủy tức đã có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa . B.Thủy tức đã có hệ thần kinh mạng lưới

C. Thủy tức đã có cơ quan hô hấp. D. Thủy tức có tế bào gai là cơ quan tự vệ và bắt mồi.

11.Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được :

A. Thủy tức . B. Sứa . C. San hô . D. Hải quỳ.\

12.Đặc điểm chung của ruột khoang là:

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.

B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài đến hậu môn.

C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.

D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

13.Đặc điểm không có ở San hô là:

A. Cơ thể đối xứng toả tròn. B. Sống di chuyển thường xuyên

C. Kiểu ruột hình túi . D. Sống tập đoàn.

1
20 tháng 3 2020

1 B

2 A

3 B

4 D

5 D

6 A

7 A

8 C

9 B

10 C

11 D

12 D

13 B