The audience showed their by giving the world-famous orchestra a big round of applause.
A. intention
B. admiration
C. consideration
D. sympathy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Thông tin: The film stars Thinh Vinh and Trong Khang. Although there aren't any famous actors, the film attracted a large audience.
Dịch nghĩa: Phim có sự tham gia của Thịnh Vinh và Trọng Khang. Mặc dù không có bất kỳ diễn viên nổi tiếng nào, bộ phim đã thu hút một lượng lớn khán giả.
Đáp án B
Thông tin: The film stars Thinh Vinh and Trong Khang. Although there aren't any famous actors, the film attracted a large audience.
Phim có sự tham gia của Thịnh Vinh và Trọng Khang. Mặc dù không có bất kỳ diễn viên nổi tiếng nào, bộ phim đã thu hút một lượng lớn khán giả.
Đáp án D
D. When the speaker finished
Mệnh đề cùng thì, cùng chủ từ
Chọn D. When the speaker finished
Mệnh đề cùng thì, cùng chủ từ.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
endeavor (v): cố gắng, cố
offer (v): đề nghị decide (v): quyết định
request (v): thỉnh cầu, yêu cầu try (v): cố gắng
=> endeavor = try
Tạm dịch: Sau nhiều năm nỗ lực thành lập dàn nhạc riêng không thành công, Glenn Miller cuối cùng đã nổi tiếng thế giới vào năm 1939 với tư cách là đội trưởng của một ban nhạc lớn.
Đáp án là B.
endeavoring (v): nỗ lực
requesting: yêu cầu
trying: cố gắng
offering: đề xuất/ cung cấp/ dâng tặng
deciding: quyết định
Câu này dịch như sau: Sau nhiều năm nỗ lực không thành công trong việc thành lập dàn hợp xướng của riêng mình, Glenn Miller cuối cùng đã nổi tiếng khắp thế giới vào năm 1939 như một trưởng ban nhạc lớn.
=> endeavoring = trying
Đáp án B
Intention: dự định
Admiration: sự ngưỡng mộ
Consideration:sự cân nhắc
Sympathy: sự thông cảm
Tạm dịch: Khán giả đã thể hiện sự ngưỡng mộ của họ bằng cách cho dàn đồng ca nổi tiếng thế giới một tràng vỗ tay thật to.