I accidentally ________ Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. lost touch with
B. kept an eye on
C. paid attention to
D. caught sight of
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
D
A. Lose touch with sb: mất liên lạc với ai đó
B. Keep an eye on sb: trông coi ai
C. Pay attention to sb: chú ý tới ai
D. Catch sight of sb: nhận ra ai
ð Đáp án D
Tạm dịch: Tôi tình cờ nhận ra Mike khi tôi đang băng qua đường ở trung tâm thành phố hôm qua.
Đáp án B
Kiến thức: Cụm động từ
keep an eye on: theo dõi
catch sight of: bắt gặp
lose touch with: mất liên lạc
pay attention to: chú ý
Tạm dịch: Tôi tình cờ bắt gặp Mike khi đang băng qua đường ở thị trấn hôm qua.
Đáp án D
To lose touch with someone: mất liên lạc với ai đó
to pay attention to: tập trung chú ý
to catch sight of: gặp trong chốc lát
to keep on : theo dõi
Dịch nghĩa: Hôm qua tôi tình cơ gặp Mike khi băng qua đường ở khu trung tâm buôn bán
Đáp án D
To lose touch with someone: mất liên lạc với ai đó
to pay attention to: tập trung chú ý
to catch sight of: gặp trong chốc lát
to keep on : theo dõi
Dịch nghĩa: Hôm qua tôi tình cơ gặp Mike khi băng qua đường ở khu trung tâm buôn bán
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi tình cờ thoáng thấy người yêu cũ của tôi và bạn gái của người ấy khi tôi đang đi bộ trên một con phố này hôm qua.
A. lost touch with: mất liên lạc với
B. kept an eye on: để mắt tới, chú ý tới
C. paid attention to: tập trung, chú ý tới
D. caught sight of: thoáng nhìn thấy
1. An accident happened on the busy street yesterday T
2. A policeman arrived the telephoned (câu này thiếu đề ha?)
3. A woman had a bad cut on her head and it bled very badly Not information
4. They kept her awake by talking to her until she was taken to the hospital by an ambulance after about ten minutes. T
Yesterday, when I was riding along a busy street, I saw an (31)_____. A woman was knocked down when she crossed the street at a zebra crossing. Many people stopped (32)_____ their help. A police man arrived and asked a young man to telephone for an (33)_____. While waiting for the ambulance, the policeman and some people tried to (34)_____the bleeding. They used a handkerchief to cover the wound, then put pressure on it. and held it tightly. They tried to talk to her in order to keep her (35)_____. After about three minutes, the ambulance arrived and the woman was taken to the hospital.
1. A. accident B. event C. ambulance D. emergency
2. A. offer B. offering C. to offering D. to offer
3. A. ambulance B. first-aid C. arrangement D. address
4. A. cut B. hold C. stop D. cover
5. A. awake B. unconscious C. asleep D. warm
Đáp án D
Lose touch with sb: mất liên lạc với ai
Keep an eye on sb: trông coi ai
Pay attention to: chú ý tới ai
Catch sight of sb: nhận ra ai