K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2019

 

Câu 1: Không nên dung dụng cụ bằng nhôm để đựng: A. Dung dịch rượu B. Dấm ăn C. Nước cất D. Dung dịch nước vôi trong E. dung dịch magie clorua Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ? A. Ba, Na2O, Ca, K2O B. K, Na, BaCO3, CaO C. Ba, Na2O, Ca, K2O D. K, Na, BaO, CaSO3 E. Na, Ba, MgO, K2O Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép có nhiều khí thải CO2 và SO2 ảnh...
Đọc tiếp

Câu 1: Không nên dung dụng cụ bằng nhôm để đựng:

A. Dung dịch rượu

B. Dấm ăn

C. Nước cất

D. Dung dịch nước vôi trong

E. dung dịch magie clorua

Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?

A. Ba, Na2O, Ca, K2O

B. K, Na, BaCO3, CaO

C. Ba, Na2O, Ca, K2O

D. K, Na, BaO, CaSO3

E. Na, Ba, MgO, K2O

Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép có nhiều khí thải CO2 và SO2 ảnh hưởng xấu đến môi trường. Dùng dung dịch nào sau đây để hấp thụ các khí trên.

A. Ca(OH)2

B. BaCl2

C. NaOH

D. NaHCO3

E.CaCl2

Câu 4: Để khử độ chua của đất người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?

A. Mg(NO3)2

B. H3PO4

C. Cu(OH)2

D. Ca(OH)2

E. CaO

Câu 5: Hòa tan hết 50 gam CuSO4.5H2O vào 450 gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 25%

B. 16%

C. 11,1%

D. 7,1%

E. 6,4%

Câu 6: Hòa tan 4,6 gam Na vào 95,6 gam nước nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 8%

B. 4,8%

C. 4,6%

D. 8,4%

Câu 7: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOh?

A. CO2, SO2, CO, Zn

B. CO2, SO2, Cu, Zn

C. CO2, SO2, Al, Zn

D. CO2, SO2, SO3, Zn

Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

A. Fe

B. Ag

C. Cu

D. Al

E. Au

Câu 9: Làm lạnh 1000 gam dung dịch AgNO3 84% từ 800C xuống 200C thì thu được a gam AgNO3 tách ra, biết độ tan của AgNO3 ở 200C là 170 gam. Giá trị của a là:

A. 238

B. 530

C. 602

D. 670

E. 568

Câu 10: Để nhận biết các dung dịch Ca(OH)2, KOH, KNO3 người ta sử dụng:

A. Quì tím và kim loại Al

B. Dung dịch phenolphtalein và CO2

C. Quì tím và dung dịch MgCl2

D. Dung dịch phenolphtalein và CuCl2

E. Quì tím và dung dịch Na2CO3

Câu 11:Cho 11,2 gam sắt cào dung dịch H2SO4 dư. Nhận xét nào sau đây là đúng.

A. Có 2,24 lít H2 sinh ra ở đktc

B. Có 4,48 lít H2 sinh ra ở đktc

C. Có 0,1 mol H2SO4 đã phản ứng

D. Có 0,4 mol H2SO4 đã phản ứng

E. Có 0,2 mol H2SO4 đã phản ứng

Câu 12: Dung dung dịch nào sau đây để thu được kim loại đồng từ hỗn hợp đồng, nhôm và nhôm oxit?

A. CuCl2

B. ZnCl2

C. HCl

D. KOH

E. KCl

Câu 13: Điện phân hoàn toàn 5 lít dung dịch NaCl 2M có màng ngăn xốp sau phản ứng người ta thu được( Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%)

A. 320 gam NaOH

B. 200 gam NaOH

C. 400 gam NaOH

D. 224 lít H2 ( đktc)

E. 112 lít khí Cl2 ( đktc)

Câu 14: Cho 200 gam dung dịch KOH 5,6% vào 300 gam dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Số mol HNO3 đã phản ứng là 0,2 mol

B. Số mol KOH phản ứng là 0,1 mol

C. Nồng độ của dung dịch A là 2,52%

D. Nồng độ của dung dịch A là 6,73%

E. Nồng độ của dung dịch A là 4,04%

Câu 15: Cho V lít khí CO2( đktc) vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% kết thúc phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị cảu V là:

A. 1,12

B. 2,24

C. 3,36

D. 4,48

E. 5,6

F. 6,72

Câu 16: Cho V ml dung dịch NaOh 1 M vào 200 gam dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 5,1 gam Al2O3. Giá trị của V là:

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

E. 500

Câu 17: Cho a gam AlCl3 vào 400 gam dung dịch 7% sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 26,7

B. 46,725

C. 31,15

D. 13,35

E. 20,025

Câu 18: Phương pháp nào sau đây cso thể làm sachk vết dầu ăn dính vào quần áo?

A. Giặt bằng nước

B. Tẩy bằng dung dịch NaCl

C. Tẩy bằng xăng

D. Giặt bằng xà phòng

Câu 19: Nhận xét nào đúng về đặc điểm một phân tử nước:

A. Có chứa 10 electron

B. Có chứa 3 nguyên tố hóa học

C. Chứa 3 nguyên tử H

D. Chứa 10 proton

E. Nặng hơn một phân tử oxi

Cau 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về khí hiđrô?

A. Hiđrô có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí đã biết

B. Khí hiđrô phản ứng với khí clo tạo khí HClO

C. Khí hiđrô tác dụng được với MgO nung nóng

D. Khí hiđrô nặng hơn không khí

E. Khí hiđrô tác dụng được vưới CuO nung nóng

Các bạn trả lời hộ mk với!!! Có câu có 2 đáp án nha. Những bài tính toán các bạn giải ra hộ mk nha.

4
25 tháng 10 2019

Nguyễn Thị Kiều, Cẩm Vân Nguyễn Thị, Cù Văn Thái, Nguyễn Công Minh, Thiên Thảo, Vũ Đăng Dương, Đặng Anh Huy 20141919, Nguyễn Thị Thu, Trịnh Thị Kỳ Duyên, 20140248 Trần Tuấn Anh, buithianhtho, Khách, Linh, Hùng Nguyễn, Huyền, Phạm Hoàng Lê Nguyên, trần đức anh, tth, Băng Băng 2k6, Trần Hữu Tuyển, Phùng Hà Châu, Quang Nhân, Hoàng Tuấn Đăng, Nguyễn Trần Thành Đạt, Nguyễn Thị Minh Thương , Nguyễn Anh Thư,...

25 tháng 10 2019

Câu 1: Không nên dung dụng cụ bằng nhôm để đựng:

A. Dung dịch rượu

B. Dấm ăn

C. Nước cất

D. Dung dịch nước vôi trong

E. dung dịch magie clorua

Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?

A. Ba, Na2O, Ca, K2O

B. K, Na, BaCO3, CaO

C. Ba, Na2O, Ca, K2O

D. K, Na, BaO, CaSO3

E. Na, Ba, MgO, K2O

Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép có nhiều khí thải CO2 và SO2 ảnh hưởng xấu đến môi trường. Dùng dung dịch nào sau đây để hấp thụ các khí trên.

A. Ca(OH)2

B. BaCl2

C. NaOH

D. NaHCO3

E.CaCl2

Câu 4: Để khử độ chua của đất người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?

A. Mg(NO3)2

B. H3PO4

C. Cu(OH)2

D. Ca(OH)2

E. CaO

Câu 5: Hòa tan hết 50 gam CuSO4.5H2O vào 450 gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 25%

B. 16%

C. 11,1%

D. 7,1%

E. 6,4%

Câu 6: Hòa tan 4,6 gam Na vào 95,6 gam nước nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 8%

B. 4,8%

C. 4,6%

D. 8,4%

Câu 7: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. CO2, SO2, CO, Zn

B. CO2, SO2, Cu, Zn

C. CO2, SO2, Al, Zn

D. CO2, SO2, SO3, Zn

Câu 10: Để nhận biết các dung dịch Ca(OH)2, KOH, KNO3 người ta sử dụng:

A. Quì tím và kim loại Al

B. Dung dịch phenolphtalein và CO2

C. Quì tím và dung dịch MgCl2

D. Dung dịch phenolphtalein và CuCl2

E. Quì tím và dung dịch Na2CO3

Câu 11:Cho 11,2 gam sắt cào dung dịch H2SO4 dư. Nhận xét nào sau đây là đúng.

A. Có 2,24 lít H2 sinh ra ở đktc

B. Có 4,48 lít H2 sinh ra ở đktc

C. Có 0,1 mol H2SO4 đã phản ứng

D. Có 0,4 mol H2SO4 đã phản ứng

E. Có 0,2 mol H2SO4 đã phản ứng

Câu 12: Dung dung dịch nào sau đây để thu được kim loại đồng từ hỗn hợp đồng, nhôm và nhôm oxit?

A. CuCl2

B. ZnCl2

C. HCl

D. KOH

E. KCl

Câu 13: Điện phân hoàn toàn 5 lít dung dịch NaCl 2M có màng ngăn xốp sau phản ứng người ta thu được( Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%)

A. 320 gam NaOH

B. 200 gam NaOH

C. 400 gam NaOH

D. 224 lít H2 ( đktc)

E. 112 lít khí Cl2 ( đktc)

Câu 18: Phương pháp nào sau đây cso thể làm sachk vết dầu ăn dính vào quần áo?

A. Giặt bằng nước

B. Tẩy bằng dung dịch NaCl

C. Tẩy bằng xăng

D. Giặt bằng xà phòng

Cau 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về khí hiđrô?

A. Hiđrô có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí đã biết

B. Khí hiđrô phản ứng với khí clo tạo khí HClO

C. Khí hiđrô tác dụng được với MgO nung nóng

D. Khí hiđrô nặng hơn không khí

E. Khí hiđrô tác dụng được vưới CuO nung nóng

( đang bận làm được chừng này thôi)

Làm Giúp Mk vs ....... Thak Trc Na :) :) :) :v Câu 4. Hoà tan m gam hỗn hợp Na 2 CO 3 và KHCO 3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,60. B. 20,13. C. 11,13. D. 13,20. Câu 5. Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân X, Y, cân ở trạng thái...
Đọc tiếp

Làm Giúp Mk vs ....... Thak Trc Na :) :) :) :v

Câu 4. Hoà tan m gam hỗn hợp Na 2 CO 3 và KHCO 3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 150 ml

dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với

Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,60.

B. 20,13.

C. 11,13.

D. 13,20.

Câu 5. Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân X, Y, cân ở trạng thái cân bằng. Cho 5 gam CaCO 3

vào cốc X và 4,784 gam M 2 CO 3 (M là kim loại kiềm) vào cốc Y. Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn, cân trở lại

vị trí thăng bằng. Kim loại M là

A. K.

B. Cs

C. Li

D. Na

Câu 6. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch X chứa đồng thời Ba(HCO 3 ) 2 0,5M và BaCl 2 0,4M thì

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,85.

B. 19,7.

C. 14,775.

D. 17,73.

Câu 7. Cho từ từ dung dịch chứa 0,2 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm Na 2 CO 3 , KHCO 3 thì

thấy có 0,1 mol khí CO 2 thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH) 2 dư vào m / 2 gam hỗn hợp X như trên thấy có 15 gam

kết tủa. Giá trị của m là

A. 31,20.

B. 30,60.

C. 39,40.

D. 19,70.

Câu 8. Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH) 2 1M và KOH 2M vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp

NaHCO 3 2M và NH 4 HCO 3 1M. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, đun nóng hỗn hợp sau phản ứng cho khí

thoát ra hết thì khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với tổng khối lượng hai dung dịch

tham gia phản ứng? (biết nước bay hơi không đáng kể).

A. 19,7 gam.

B. 12,5 gam.

C. 25,0 gam.

D. 21,4 gam.

Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,5M và NaOH 0,75M thu

được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là

A. 19,7 gam.

B. 39,4 gam

C. 29,55 gam

D. 9,85 gam.

Câu 10. Trên hai đĩa cân đã thăng bằng, đặt hai cốc bằng nhau: Cho vào cốc bên trái 12 gam Mg; cho vào cốc

bên phải 26,94 gam MgCO 3 , cân mất thăng bằng. Muốn cân trở lại thăng bằng như cũ phải thêm vào cốc Mg

bao nhiêu gam dung dịch HCl 14,6% ?

A. 16 gam.

B. 14 gam.

C. 15 gam.

D. 17 gam.

5
20 tháng 2 2017

9): n(CO2) = 4,48/22,4 = 0,2mol
Số mol mỗi chất trong hỗn hợp dung dịch ban đầu:
n(Na2CO3) = 0,5.0,2 = 0,1mol; n(NaOH) = 0,75.0,2 = 0,15mol
Khi cho CO2 vào dung dịch chứa Na2CO3 và NaOH thứ tự các phản ứng xảy ra:
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
0,15    0,075    0,075
CO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3
0,125   0,125            0,25
Số mol Na2CO3 có trong dung dịch X:
n(Na2CO3) = 0,1 + 0,075 - 0,125 = 0,05mol
Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X:
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
0,05               0,05
Khối lượng kết tủa thu được: m(BaCO3) = 0,05.197 = 9,85gam

20 tháng 2 2017

1) Dung dịch A chứa CO32- (x mol) và HCO3- (y mol)
CO32- + H+ —> HCO3-
x…………x………….x
HCO3- + H+ —> CO2 + H2O
x+y…….0,15-x
Dung dịch B tạo kết tủa với Ba(OH)2 nên HCO3- dư, vậy nCO2 = 0,15 – x = 0,045 —> x = 0,105
HCO3- + OH- + Ba2+ —> BaCO3 + H2O
—> nBaCO3 = (x + y) – (0,15 – x) = 0,15 —> y = 0,09
—> m = 20,13 gam

Câu 1: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 nồng độ x mol/l (dung dịch C) với 300ml dung dịch KOH nồng độ y mol/l (dung dịch D), thu được 500ml dung dịch E làm quỳ tím chuyển màu xanh. Để trung hòa 100ml dung dịch E cần dùng 40ml dung dịch H2SO4 1M. Mặt khác, trộn 300ml dung dịch C với 200ml dung dịch D thì thu được 500ml dung dịch F. Biết rằng 100ml dung dịch F phản ứng vừa đủ với 1,08 gam kim loại Al. Tính giá trị của...
Đọc tiếp

Câu 1: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 nồng độ x mol/l (dung dịch C) với 300ml dung dịch KOH nồng độ y mol/l (dung dịch D), thu được 500ml dung dịch E làm quỳ tím chuyển màu xanh. Để trung hòa 100ml dung dịch E cần dùng 40ml dung dịch H2SO4 1M. Mặt khác, trộn 300ml dung dịch C với 200ml dung dịch D thì thu được 500ml dung dịch F. Biết rằng 100ml dung dịch F phản ứng vừa đủ với 1,08 gam kim loại Al. Tính giá trị của x,y?

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn a gam oxit của một kim loại hóa trị (II) trong 48 gam dung dịch H2SO4 loãng, nồng độ 6,125%, thu được dung dịch A chứa 2 chất tan trong đó H2SO4 có nồng độ 0,98%. Mặt khác, dùng 2,8 lít khí cacbon (II) oxit để khử hoàn toàn a gam oxit trên thành kim loại, thu được khí B duy nhất. Nếu lấy 0,896 lít khí B cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,8 gam kết tủa. Tính giá trị của a và xác định công thức của oxit kim loại đó. Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

Câu 3: Chia m gam hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe đã được trộn đều thành 2 phần bằng nhau:

- Cho phần 1 vào nước dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc)

- Cho phần 2 vào 1,2 lít dung dịch HCl 1M, thu được 11,2 lít khí H2 (đktc) và dung dịch I. Cho 1,2 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch I. Sau phản ứng, lọc lấy kết tủa Z đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 17,1 gam chất rắn F. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tính m và % khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp X.

5
22 tháng 11 2019

Bạn tách ra từng câu hỏi nhỏ nhé

22 tháng 11 2019

Câu 3:

Đătl số mol của Na ; Al; Fe mỗi phần là: x; y; z

* Phần I:

nH2= 0,2 mol

PTHH:

\(\text{2Na+2H2O→ 2NaOH+ H2}\)

x___________x_____0,5x

\(\text{2NaOH+ 2Al+2H2O→ 2NaAlO2+ 3H2}\)

x______________________________1,5x

\(\text{⇒ 2x= 0,2}\)

\(\text{⇒ x= 0,1 mol}\)

*Phần II:

nHCl= 1,2 mol

nH2= 0,5 mol

nNaOH= 1,2 mol

PTHH:

\(\text{2Na+ 2HCl→ 2NaCl+ H2}\)

0,1__________________0,05

\(\text{2Al+ 6HCl→ 2AlCl3+ 3H2}\)

y___________________1,5y

\(\text{Fe+2HCl→ FeCl2+ H2}\)

z__________________z

\(\text{HCl+ NaOH→ NaCl+ H2O}\)

0,2___0,2

\(\text{FeCl2+ 2NaOH→ Fe(OH)2↓+ 2NaCl}\)

z________ z___________z

\(\text{AlCl3+ 3NaOH→ Al(OH)3↓+ 3NaCl}\)

y______3y_________3y

\(\text{NaOH+ Al(OH)3→ NaAlO2+ H2O}\)

\(\text{2Fe(OH)2+1/2O2→ Fe2O3 +2H2O}\)\(\text{2Al(OH)3→ Al2O3+ 3H2O }\)

\(\text{⇒ nNaOH= nHCl dư+ 2nFeCl2+4nAl(Cl3)-nAl(OH)3}\)

⇒nAl(OH)3= 4y+2z-1

+ Ta có hệ pt:

\(\left\{{}\begin{matrix}1,5y+z=0,45\\\frac{\left(4y+2z-1\right).102}{2+80z}=17,1\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\z=0,15\end{matrix}\right.\)

⇒%Na= \(\frac{0,1.23}{0,1.23+0,2.27+0,15.56}\text{ .100%=14,29%}\)

⇒% Al=\(\frac{0,2.27}{16,1}\text{ .100%=33,54%}\)

\(\text{⇒%Fe=52,17 %}\)

2 tháng 8 2019

1. nNa=nNaOH=a mol

nBa=nBa(OH)2=2a mol

=>nOH-=nNaOH + 2nBa(OH)2=5a mol (1)

pH =12=>pOH=2=> [OH-]=0,01M

=>nOH-=1,5*0.01 (2)

Từ (1) (2) => 1,5*0,01=5a => a=>nNa,nBa=>mNa,mBa

3 tháng 2 2017

Câu 1:

PTHH: Zn + CuSO4 ===> ZnSO4 + Cu

Đặt số mol Zn phản ứng là a (mol)

=> Khối lượng Zn phản ứng: mZn = 65a (gam)

Theo PTHH, nCu = nZn = a (mol)

=> Khối lượng Cu thu được: mCu = 64a (gam)

Ta có: mbình tăng = mZn - mCu = 65a - 64a = a = 0,2

=> Khối lượng Zn phản ứng: mZn = 0,2 x 65 = 13 (gam)

3 tháng 2 2017

Câu 3: Ta có: \(\left\{\begin{matrix}n_{CO2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\n_{Ca\left(OH\right)2}=0,075\left(mol\right)\Rightarrow n_{OH^-}=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

Lập tỉ lệ: \(1< \frac{n_{OH^-}}{n_{CO2}}=\frac{0,15}{0,1}< 2\)

=> Tạo 2 muối CaCO3 và muối Ca(HCO3)2

10 tháng 2 2020

- Xét ở 120Cthì cứ 133,5g dd CuSO4 bão hòa có 33,5g CuSO4nên có 1335g dd CuSO4bão hòa có số gam CuSO4 là:
1335.33,5133,5=335(g)
\Rightarrow có 1000g H2O

Gọi số gam CuSO4cần thêm là a.

- Xét ở 900C thì mCuSO4=335+a và mH2O=1000
Áp dụng CT tính độ tan ở900C được S=335+a1000.100=80
=> a = 465.

10 tháng 2 2020

Tham khảo ở đây

Câu hỏi của vô danh - Hóa học lớp 8 | Học trực tuyến

Câu 1 : Hấp thu hoàn toàn 2,688 lít khí Cl2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 loãng ở nhiệt độ thường . Sau phản ứng nồng độ Ca(OH)2 còn lại 0,1 M (dung dịch không thay đổi ) . Nồng độ ban đầu của dung dịch Ca(OH)2 là bao nhiu ? Câu 2 : Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua hai dung dịch : - Dung dịch 1: KOH loãng và nguội ở nhiệt độ thường - Dung dịch 2: KOH đậm đặc đun nóng 80oC Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai...
Đọc tiếp

Câu 1 : Hấp thu hoàn toàn 2,688 lít khí Cl2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 loãng ở nhiệt độ thường . Sau phản ứng nồng độ Ca(OH)2 còn lại 0,1 M (dung dịch không thay đổi ) . Nồng độ ban đầu của dung dịch Ca(OH)2 là bao nhiu ?

Câu 2 : Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua hai dung dịch :

- Dung dịch 1: KOH loãng và nguội ở nhiệt độ thường

- Dung dịch 2: KOH đậm đặc đun nóng 80oC

Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2 đi qua dung dịch 1 và 2 ?

Câu 3: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch KOH nồng độ x M , sau phản ứng thu được dung dịch thì chứa một chất tan duy nhất . Giá trị của x là ?

Câu 4: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch chứa 6,525g chất tan . Nồng độ của HCl trong dung dịch đã dùng là ?

Câu 5 : Cho hỗn hợp hai muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí đktc . Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là ?

2
16 tháng 2 2020

Câu 5 : Cho hỗn hợp hai muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí đktc . Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là ?

MgCO3 MgO + CO2

CaCO3-->CaO+CO2

n hỗn hợp khí =2,24\22,4 =0,1 mol

=>nhh 2muối =0,1 mol

16 tháng 2 2020

câu4

Gọi số mol HCl là x mol

HCl + KOH → KCl + H2O

x x (mol)

Giả sử KOH hết ⇒ mKCl = 74,5 . 0,1 = 7.45(g) > 6,525 ⇒KOH dư ,HCl hết.

(0,1 - x).56 + x.(39 + 35,5) = 6,525

⇒ x = 0,05 mol ⇒ CM = 0,5M

24 tháng 7 2018

2.

nCa(OH)2 = 0,2 mol

nCaCO3 = 0,1 mol

Do nCa(OH)2 > nCaCO3

\(\Rightarrow\) Xảy ra 2 trường hợp

* TH1: tạo muối trung hòa

Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

\(\Rightarrow\) VCO2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)

* TH2; tạo 2 muối

Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

Ca(OH)2 + 2CO2 \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2

\(\Rightarrow\) nCO2 = 0,1 + (0,1.2) = 0,3 mol

\(\Rightarrow\) VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)

24 tháng 7 2018

3.

nCO2 = 0,0025 mol

nNaOH = 0,1.0,02 = 0,002 mol

nBa(OH)2 = 0,1.0,2 = 0,02 mol

\(\Rightarrow\) \(n_{OH^-}=\left(0,02.2\right)+0,002=0,042mol\)

Đặt tỉ lệ ta có

\(\dfrac{n_{OH^-}}{n^{ }_{CO2}}=\dfrac{0,042}{0,0025}=16,8\)

\(\Rightarrow\) Tạo muố trung hòa

2OH- + CO2 \(\rightarrow\) CO32- + H2O

\(\Rightarrow\) nkết tủa = 0,0025 mol

\(\Rightarrow\) mkết tủa = 0,0025.197 = 0, 4925 (g)

Lm Giúp mk vs ....thak nhìu :) :) :) Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2 CO 3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch CaCl 2 (dư), thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,2. B. 1,8. C. 3,4. D. 1,6. Câu 12. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 3M và KHCO 3 2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Vml...
Đọc tiếp

Lm Giúp mk vs ....thak nhìu :) :) :)

Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2 CO 3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch CaCl 2 (dư), thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,2.

B. 1,8.

C. 3,4.

D. 1,6.

Câu 12. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 3M và KHCO 3 2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Vml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra 2,24 lit khí (đktc). Giá trị của V là:

A. 400

B. 350

C. 250

D. 160

Câu 13. Nhỏ rất từ từ dung dịch H 2 SO 4 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na 2 CO 3 0,6M và NaHCO 3 0,7M và khuấy đều thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 41,03.

B 29,38.

C. 17,56.

D. 15,59.

Câu 14. Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

A. 10 gam

B. 8 gam

C. 12 gam

D. 6 gam

Câu 15. Hỗn hợp X gồm M 2 CO 3 , MHCO 3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là

A. Na.

B. Li.

C. K.

D. Cs.

Câu 16. Cho rất từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào bình chứa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,0

B. 12,5

C. 15,

D. 5,0

Câu 17. Nung m gam một loại quặng canxit chứa a% về khối lượng tạp chất trơ, sau một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn, hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là 80%. Giá trị của a là

A. 37,5.

B. 67,5.

C. 62,5.

D. 32,5.

Câu 18. Nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na 2 CO 3 và 0,2 mol NaHCO 3 , thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y ?

A. 54,65 gam

B. 46,60 gam

C. 19,70 gam

D. 66,30 gam

Câu 19. Hấp thụ hết CO 2 vào dung dịch NaOH được dung dịch X. Biết rằng, cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì phải mất 50ml dung dịch HCl 1M mới bắt đầu thấy khí thoát ra. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch X chứa

A. NaOH và Na 2 CO 3

B. Na 2 CO 3

C. NaHCO 3

D. NaHCO 3 và Na 2 CO 3

Câu 20. Trong một cái cốc đựng một muối cacbonat của kim loại hoá trị I. Thêm từ từ dung dịch H 2 SO 4 10% vào cốc cho đến khi khí vừa thoát ra hết thu được dung dịch muối sunfat nồng độ 13,63%. Kim loại hoá trị I là

A. Li.

B. Na.

C. K.

D. Ag.

0