Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks.
John and Karen persuaded me ….. the conference.
A. attending
B. attended
C. to attend
D. to have attended
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức về cấu trúc
Persuade + sb + to V: thuyết phục ai làm gì
Tạm dich: John và Karen thuyết phục tôi tham dự buổi hội nghị.
Đáp án D.
Cụm từ chỉ lý do:
Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun
Dịch câu: Bởi vì hoãn chuyến bay nên họ không thể đến buổi họp.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
history (n): lịch sử, môn lịch sử
=> history teacher (danh tư ghép): giáo viên môn lịch sử
historic (adj): có tầm vóc lịch sử, có tầm quan trọng trong lịch sử (a historic building)
historical (adj): thuộc về lịch sử (historical events)
historian (n): nhà sử học
Tạm dịch: Hội thảo được tổ chức cho giáo viên dạy bộ môn lịch sử trong toàn thành phố.
Chọn A
Đáp án D
Kiến thức: what = the thing that
Most of + danh từ + that + S + V
Tạm dịch: Anh ấy không tham gia lớp học đều đặn và đã bỏ lỡ những điều mà giáo viên đã giảng
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
8. A lot of people have come tonight to ………………. the forum.
A. apply B. attend C. arrive D. concentrate
9. The villagers are trying to learn English …………… they can communicate with foreign customers.
A. in order that B. even though C. however D. because of
=> Câu này có sai ko nhỉ?
10. The doctor wanted to go ………………. the test result with her patient.
A. over B. up C. down D. in
11. The farmers in my home village ……………… ride home on trucks; they used buffalo-driven carts.
A. didn’t used to B. didn’t use to C. not used to D. not use to
12. They offered him a place at the company, but he turned it ……………………
A. up B. down C. on D. off
13. The new girl in our class, ………… name is Mina, is reasonably good at English.
A. whose B. who C. which D. that
14. Our teacher asked us ………………… in the previous examination.
A. how we did B. how did we
C. how had we done D. how we had done
15. Women these days prefer to be ……………………. independent.
A. finance B. financial C. financially D. finalize
16. I don’t feel ……………… at interviews because my English is not very good.
A. confidently B. confidence C. confidential D. confident
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
17. Janet: “What a lovely house you have!”
Jane: “ …………………..”
A. No problem. B. Thank you. Hope you will drop in.
C. Of course not, it's not costly. D. I think so.
18. Mubarak: “Did you enjoy the movie yesterday?”
Mark: “ ………………….. ”
A. Certainly, I'd be glad to. B. Yes, it is warmer than today.
C. Not really. I couldn't follow the story. D. No, I dislike moving.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
19. They suggested their students learn English to collaborate with their foreign teammates.
A. go out B. study abroad C. work together D. tell stories
20. Vietnam used to be male-dominated, with men being the voice of the family and society.
A. men doing housework B. men earning money
C. men looking after children D. men playing the leading role
Kiến thức kiểm tra: Mạo từ
the + danh từ đã được xác định (trong văn cảnh nào đó)
a/an + danh từ không được xác định
Tạm dịch: Tớ để quên quyển sách trong phòng bếp rồi và tớ muốn cậu lấy nó giúp tớ.
(Phòng bếp trong căn nhà 2 người đang nói chuyện đang ở nên cả 2 đều biết căn bếp đó)
Chọn A
Đáp án C
Kiến thức: Động từ
Giải thích:
Persuade + smb + to V: thuyết phục ai làm gì
Tạm dịch: John và Karen thuyết phục tôi tham dự buổi hội nghị.