K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B. did  => made

Cấu trúc cố định: make a contribution to...: đóng góp vào

Dịch: Ống chân không đã đóng góp quan trọng cho sự phát triển ban đầu của đài phát thanh và truyền hình.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

3 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức: Thì trong tiếng anh

Giải thích:

vacuum => vacuuming

Vế sau đang sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, cho nên động từ phải chia ở dạng V-ing

Tạm dịch: Đừng đi đến phòng khách sạn của bạn bởi vì nhân viên phục vụ đang dọn giường, lau dọn phòng tắm, và hút bụi thảm.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

8 tháng 2 2019

Chọn B.

Đáp án B.
Ta phải dùng cấu trúc bị động vì “file: tập tài liệu” không thể tự thực hiện hành động.
Vì vậy: had left => had been left.
Dịch: Thư kí đã nói với tôi rằng một tập tài liệu quan trọng đã bị để lại tại phòng ăn trưa mới gần đây. 

19 tháng 10 2017

Chọn D.

Đáp án D. going => go
Ta có cấu trúc: used to V: đã từng (chỉ thói quen với việc làm gì trong quá khứ).
Dịch: Khi bạn sống ở Miami, bạn có đi tới bãi biển không?

22 tháng 3 2017

Đáp án B

- To sum up: Tóm lại

- In conclusion: Kết luận lại

Vì trong câu có “In conclusion” nên ta bỏ “to sum up”  

ð Đáp án B (bỏ “to sum up”)

16 tháng 5 2019

Chọn C

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

26 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C