Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’m afraid you may find the truth somewhat _________
A. inedible
B. unpalatable
C. indigestible
D. unmanageable
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Cấu trúc: Only when + mệnh đề không đảo (S + V) + mệnh đề đảo ngữ
A, B loại vì sai cấu trúc
Mệnh đề phía sau mang nghĩa tương lai => dùng thì tương lai đơn => loại C
Đáp án D (Chỉ khi bạn lớn lên thì bạn sẽ biết sự thật.)
D
“ only when “ đứng đầu câu là trường hợp đảo ngữ => loại A và B
Động từ “ grow” ở thì hiện tại=> vế còn lại động từ chia ở tương lai
ð Đáp án D
Tạm dịch Chỉ khi bạn lớn lên, bạn sẽ biết sự thật.
Đáp án là A.
nominal = small: nhỏ bé
titular : giữ chức do có tước vị
complete : hoàn toàn
calculated: được tính toán kỹ lưỡng
Câu này dịch như sau: Tôi e rằng chúng tôi chỉ có thể trả bạn một số tiền nhỏ cho dịch vụ của bạn.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
like + V_ing: thích làm gì (dạng chủ động)
like + being + V_ed/pp: thích được/bị làm sao (dạng bị động)
Tạm dịch: Tôi đã rất giận dữ vì bạn đã không nói cho tôi sự thật. Tôi không thích bị lừa.
Chọn C
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
A. supervisor: người giám sát, quản đốc
B. teacher: giáo viên (dạy văn hóa)
C. coach: huấn luyện viên (thể thao)
D. captain: đội trưởng (bóng đá)
=> Đáp án C đúng về nghĩa.
Dịch: Nếu anh muốn con anh chơi bóng đã giỏi thì anh cần timg một huấn luyện viên tốt.
Đáp án A
Cấu trúc: S + would rather + Vo: muốn [ làm gì ]
S+ would rather + sb + Ved: muốn ai làm gì
Tell + sb: nói [ ai nghe] Say to sb: nói với [ai]
Câu này dịch như sau: Tôi muốn bạn kể tôi nghe sự thật ngay bây giờ
Đáp án B
Giải thích: Unpalatable (adj) = không dễ chịu, khó chấp nhận
Dịch nghĩa: Tôi sợ là bạn có thể cảm thấy sự thật khó chấp nhận được.
A. inedible (adj) = không thể ăn được
C. indigestible (adj) = không thể tiêu hóa được
D. unmanageable (adj) = không thế xoay xở được