K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 5 2017

Chọn C

Cấu trúc ngữ pháp: avoid doing something: tránh làm điều gì

Tạm dịch: Chúng ta nên tránh hỏi những câu hỏi riêng tư.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức: Dạng bị động

Về nghĩa của câu, ở đây ta phải dùng dạng bị động. Dạng bị động khi dùng với động từ “like” là “like being done sth” hoặc “like to be done sth”

Tạm dịch: James đang hỏi rất nhiều thứ cá nhân. Tôi không thích bị hỏi về đời sống riêng tư.

2 tháng 12 2017

Đáp án là C. get cold feet: sợ hoặc không thoải mái khi làm điều gì đó Nghĩa các thành ngữ còn lại:

Get one’s feet wet: bắt đầu làm một hoạt động hoặc công việc mới.

(Have) feet of clay: một thành ngữ nói về người nào có khuyết điểm, tật xấu.

Put one's feet up : thư giãn, đặc biệt bằng cách ngồi mà chân được nâng lên trên mặt đất

17 tháng 6 2017

Đáp án D.

A. Anger (n): sự tức giận.
B.
 Thrill (n): sự rùng mình.
C.
 Amazement (n): sự ngạc nhiên.
D.
 Interest (n): sự quan tâm.

Dịch nghĩa: Bạn nên hỏi người phỏng vấn vài câu hỏi về công việc để cho thấy sự quan tâm và bằng lòng của bạn.

21 tháng 10 2017

Chọn C.

Đáp án là C.

Giải thích:

Avoid + V-ing

Dịch: Người ta khuyến khích rằng chúng ta nên tránh sử dụng xăng pha chì để bảo vệ môi trường.

31 tháng 8 2017

Chọn A

A. shred (v): phá huỷ

B. slice (v): thái

C. rip (v): làm rách

D. tear (v): xé

Tạm dịch: Bạn nên phá huỷ tài liệu lưu trữ thông tin cá nhân của mình trước khi vứt chúng đi.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

26 tháng 2 2019

Chọn C

Avoid Ving/N = tránh việc làm gì/tránh cái gì

6 tháng 2 2018

Chọn D

electricity (n): điện

electrify (v): truyền điện

electric (a): có tính điện

electrically (adv)

save electricity: tiết kiệm điện

Tạm dịch: Bạn nên tắt đèn trước khi đi ra ngoài để tiết kiệm điện.