K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Provided / Providing that + S + V = Với điều kiện là

Dịch nghĩa: Với điều kiện là bạn đọc hướng dẫn cẩn thận, bạn sẽ hiểu phải làm gì.

          A. as well as = cũng tốt như

          B. as far as = cũng xa như

          C. as soon as = ngay khi, ngay lúc

27 tháng 9 2017

Đáp án A.
Ta có: unless = if ... not...: trừ khi, nếu ...... không
Dịch: Sau này bạn sẽ cảm thấy hối tiếc trừ phi bạn làm nó cẩn thận.

16 tháng 3 2018

Đáp án: D

16 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

instructions (n): sự hướng dẫn

orders (n): đơn đặt hàng, yêu cầu

answers (n): câu trả lời

rules (n): quy luật, quy định

directions (n): sự chỉ dẫn, phương hướng

=> instructions  = directions 

Tạm dịch: Trước khi bắt đầu làm bài thi, luôn luôn đọc kỹ hướng dẫn.

Đáp án: D

8 tháng 11 2019

Đáp án D

instructions (n): sự hướng dẫn

orders (n): đơn đặt hàng, yêu cầu

answers (n): câu trả lời

rules (n): quy luật, quy định

directions (n): sự chỉ dẫn, phương hướng

=> instructions = directions

Tạm dịch: Trước khi bắt đầu làm bài thi, luôn luôn đọc kỹ hướng dẫn

20 tháng 7 2019

Đáp án D

Kiến thức: Cụm động từ

Take notice of = pay attentoin to: chú ý đến

Tạm dịch: Tôi hi vọng bạn sẽ chú ý đến điều mà tôi sắp nói với bạn

12 tháng 6 2017

Đáp án D

Suppose = If: nếu, giả sử, cho rằng – không đúng với thực tế

‘would + V’: dùng trong câu điều kiện loại 2 trái với hiện tại, mệnh đề if chia thì QKĐ

Tạm dịch: Nếu anh ấy bắt được bạn đang ăn trộm, bạn sẽ làm gì?

4 tháng 11 2019

Đáp án D

Giải thích: instruction (n): chỉ dẫn = direction (n): hướng dẫn

Các đáp án còn lại:

A. orders: nội quy

B. answers: câu trả lời

C. rules: quy tắc

Dịch nghĩa: Trước khi bạn bắt đầu bài kiểm tra, hãy luôn đọc kỹ hướng dẫn

6 tháng 3 2019

Đáp án : C

“entrance examination”: kỳ thi đầu vào

21 tháng 11 2017

Chọn D.

Đáp án D. 

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V (Quá khứ), S + would/ could + V(nguyên thể). 

Dịch: Nếu bạn ở địa vị của tôi thì bạn sẽ làm thế nào?