Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã tham gia phản ứng là
A. 2,52 gam
B. 1,68 gam
C. 1,12 gam
D. 1,08 gam.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Axit H 2 SO 4 không biết là loãng hay đặc, khí thoát ra không biết là H 2 và SO 2 nên chưa kết luận được
Nếu H 2 SO 4 là loãng → phản ứng với Fe tỉ lệ 1 : 1 → loại V
Nếu H 2 SO 4 đặc nóng → phản ứng với Fe tỉ lệ 1 : 3 → có thêm phản ứng giữa Fe với muối Fe 3 + tạo ra muối Fe 2 +
Các phản ứng cho - nhận e xảy ra:
Fe → Fe 3 + + 3e (1)
Fe + 2 Fe 3 + → 3 Fe 2 + (2)
Nếu gọi số mol H 2 SO 4 phản ứng là x thì số mol Fe phản ứng ( 1 ) là x/3 số mol Fe phản ứng (2) là y, vậy ta có :
x/3 + y = 0,375x => 24y = x (*)
Mặt khác :
m muối = m FeSO 4 + m Fe 2 SO 4 3 = 152.3y + 400x
(x/3 -2y)/2 = 11,04 (**)
Thay (*) vào (**) giải được y = 0,0067; x = 0,16
Vậy khối lượng Fe phản ứng là: 0,16.0,375.56 = 3,36 (gam).
`2Fe + 6H_2 SO_[4(đ,n)] -> Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 \uparrow + 6H_2 O`
`0,05` `0,15` `0,025` `(mol)`
`Cu + 2H_2 SO_[4(đ,n)] -> CuSO_4 + SO_2 \uparrow + 2H_2 O`
`0,225` `0,45` `0,225` `(mol)`
`n_[SO_2]=[6,72]/[22,4]=0,3(mol)`
Gọi `n_[Fe]=x` ; `n_[Cu]=y`
`=>` $\begin{cases} \dfrac{3}{2}x+y=0,3\\56x+64y=17,2 \end{cases}$
`<=>` $\begin{cases}x=0,05\\y=0,225 \end{cases}$
`@m_[Fe_2(SO_4)_3]=0,025.400=10(g)`
`@m_[CuSO_4]=0,225.160=36(g)`
`@m_[dd H_2 SO_4]=[(0,15+0,45).98]/80 .100=73,5(g)`
Sửa đề: 80% ---> 98% (80% chưa đặc nên không giải phóng SO2 được)
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=a\left(mol\right)\\n_{Cu}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow56a+64b=17,2\left(1\right)\)
PTHH:
\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2\uparrow+6H_2O\)
a------>3a------------------->0,5a--------------->1,5a
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O\)
b----->2b------------------->b------------->b
\(\rightarrow1,5a+b=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(2\right)\)
Từ \(\left(1\right)\left(2\right)\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,05\left(mol\right)\\b=0,225\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,5.0,05.400=10\left(g\right)\\m_{CuSO_4}=0,225.160=36\left(g\right)\\m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{\left(0,05.3+0,225.2\right).98}{98\%}=60\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Đáp án A
Ta có: nH+ = 2nH2SO4 = 2.0,3 = 0,6 mol
Công thức giải nhanh: nSO2 = ½ nH2SO4 = 0,15 mol
Bảo toàn H: nH2SO4 = nH2O = 0,3 mol
Bảo toàn khối lượng: mFe + mH2SO4 = mmuối + mSO2 + mH2O
=> mmuối = 7,84 + 0,3.98 – 64.0,15 – 18.0,3 = 22,24g
Chọn đáp án B
Phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 → 1Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.
nFe = 0,12 mol; nH2SO4 = 0,3 mol ⇒ từ tỉ lệ phản ứng → Fe dư, H2SO4 hết.
Fe dư 0,02 mol → xảy ra phản ứng: Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4.
Theo đó, muối thu được gồm 0,06 mol FeSO4 và 0,03 mol Fe2(SO4)3.
⇒ mmuối = 0,06 × 152 + 0,03 × 400 = 21,12 gam. Chọn đáp án B.
Phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 → 1Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.
nFe = 0,12 mol; nH2SO4 = 0,3 mol
⇒ từ tỉ lệ phản ứng → Fe dư, H2SO4 hết.
Fe dư 0,02 mol → xảy ra phản ứng: Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4.
Theo đó, muối thu được gồm 0,06 mol FeSO4 và 0,03 mol Fe2(SO4)3.
⇒ mmuối = 0,06 × 152 + 0,03 × 400 = 21,12 gam.
Đáp án B
2 Fe + 2n H2SO4 --> Fe2(SO4)n + n SO2 + n H2O
a------------an-----------0,5a
số mol Fe bằng 37,5% => a = 0,375*na => n = 2,667 khối lượng muối = 0,5a(56+96n) = 8,28 => a = 0,045 khối lượng Fe = 56*0,045 = 2,52
=> Đáp án A