trai nghia voi bat hanh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư
đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!
trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..
đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.
nhi đồng ; trả lời ; thủy thủ ; trưng trắc hoặc trưng nhị ; hoàng hôn ; tương lai ; tươi tốt ; ........
Cùng nghĩa với thếu nhi là nhi đồng
Đáp lại câu hỏi của người khác là trả lời
Người làm việc trên tàu thuỷ là thuỷ thủ
Tên của 1 người trong 2 bà Trưng thì bạn chọn nhé :
+ Trưng Trắc
+ Trưng Nhị
Trái nghĩa với quá khứ là Tương Lai,trái ngĩa với khô héo là xanh tươi,trái nghĩa với cộng đồng là đơn độc,tô màu
Ý kiến của mình là vậy ! Mình kb với bạn ròi ! Mình kết bạn và trả lời rồi nhớ TlCK giúp mình zới !
Từ đồng nghĩa: lộng lẫy, rộng lớn, mênh mông
Từ trái nghĩa : ..................
Đồng nghĩa : thái bình , yên bình
Trái nghĩa : Chiếntranh ,
trái nghĩa với"bất hạnh": sung sướng, hạnh phúc,...
HT và $$$