Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
After months of testing, the Russian space scientists ______ a space suit that works better than any other in history
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là B.
Breakdown (n): sự suy nhược/ hỏng
Breakthrough (n): bước đột phá
Break-in (n): vụ đột nhập
Outbreak (n): sự bùng nổ/ bùng phát [ dịch bệnh/ chiến tranh]
Câu này dịch như sau: Khám phá này là một bước đột phá lớn cho các nhà nghiên cứu trong lĩnh vực khám phá không gian
Chọn D
A. plane: máy bay
B. corporation: tập đoàn
C. telecommunication: viễn thông
D. shuttle: tàu con thoi
Dịch câu: Tàu con thoi là một con tàu vũ trụ được thiết kế để di chuyển một số lần giữa vũ trụ và Trái Đất.
Rút gọn mệnh đề quan hệ có “ the first” => biển đổi thành “ to V”
Đáp án D
Tạm dịch: Yuri Gagarin là người đầu tiên du hành vào vũ trụ
D
Rút gọn mệnh đề quan hệ có “ the first” => biển đổi thành “ to V”
=> Đáp án D
Tạm dịch: Yuri Gagarin là người đầu tiên du hành vào vũ trụ
Đáp án B
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Khi câu có chủ ngữ chính (Many of the pictures) và động từ chính (are) nên động từ phía sau chủ ngữ là mệnh đề quan hệ rút gọn.
Tạm dịch: Rất nhiều bức tranh được gửi từ vũ trụ hiện tại đang được trưng bày ở thư viện công cộng.
Câu đầy đủ: Many of the pictures which are sent from outer space are presently on display in the public library.
ð Rút gọn lại: Many of the pictures sent from outer space are presently on display in the public library.
Đáp án B
- plenty (adv): nhiều
- ample (adj): nhiều, dư thừa; phong phú, dồi dào
- expand (v): mở rộng
- big (adj): lớn
Dịch: Điều tôi thích ở công ty này là có nhiều chỗ đỗ xe ở ngay bên ngoài
Đáp án B
Get along with: tiến bộ
Come up with: nảy ra, gợi ý ý tưởng
Come up to: đạt chuẩn
Keep up with: theo kịp