K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

punish (v): phạt

bring (v): mang theo, đem                                                                reward (v): thưởng

give (v): cho, tặng                                          accept (v): chấp nhận

=> punish >< reward

Tạm dịch: Không bao giờ phạt con bạn bằng cách đánh chúng. Điều này có thể dạy chúng trở thành những người hay đánh nhau.

Chọn B

12 tháng 6 2019

Đáp án D

Đáp án là D. amused: hứng thú >< saddened: buồn

Nghĩa các từ còn lại: astonished: ngạc nhiên; frightened: sợ hãi; jolted: bị lắc bật ra

28 tháng 10 2018

Đáp án C

“amused”: làm cho vui vẻ, giải trí

Trái nghĩa là sadden: làm cho buồn, không vui

17 tháng 11 2019

Đáp án C

Amuse (v): làm ai vui, làm ai buồn cười, tiêu khiển

E.g: This article amused him.

- Please /pli:z/ (v): làm vui lòng ai, làm ai vui

E.g: I married him to please my parents.

- Entertain (v): giải trí, tiêu khiển

E.g: She entertained US with jokes.

- Sadden /'sædən/ (v): làm ai buon

E.g: We were saddened by her death.

- Frighten /'fraitən/ (v): làm ai hoảng sợ

E.g: That story frightened many children.

Vậy: amused # saddened

Đáp án C (Câu chuyện hài hước được người đàn ông đó kể đã làm bọn trẻ vui.)

7 tháng 10 2017

Đáp án là D.

put on: mặc vào >< take off: cởi ra

Các cụm còn lại: put off: tống khứ, vứt bỏ...; put out: tắt ( đèn ) , dập tắt ( ngọn lửa ) ; take out: đưa ra

14 tháng 12 2017

Tạm dịch: Tôi sẽ dành những ngày cuối tuần vùi đầu vào sách vở bởi vì tôi có kì thi cuối kì vào tuần tới.

hit the books (idiom): vùi đầu vào sách vở >< study in a relaxing way: vừa học vừa chơi

Chọn B

Các phương án khác:

A. bình luận sách

C. phá hủy sách

D. học rất nghiêm túc

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

21 tháng 7 2019

Đáp án B

Shorten (v): làm ngắn lại

Extend (v): kéo dài, mở rộng >< abridge (v): rút ngắn

Stress (v): nhấn mạnh

Easy (adj): dễ dàng

Dịch: Quyển tiểu thuyết được rút ngắn lại cho trẻ em

23 tháng 11 2017

Chọn B

14 tháng 2 2017

Đáp án B.

A. enthusiastic(adj): nhiệt huyết

B. enthusiasm(n): sự nhiệt huyết

C. enthusiast(n): người nhiệt huyết

D. enthusiastically(adv): một cách đầy nhiệt huyết

Dịch nghĩa:  Cô Tâm chưa bao giờ mất đi sự nhiệt huyết với nghề dạy học.