Choose the word(s) that is CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
In Africa, many children die from not having enough food.
A. poverty
B. starvation
C. drought
D. malnutrition
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Mặc dù nghèo khó, chúng tôi cố xoay xở để nuôi dưỡng những đứa con của mình đầy đủ.
=> raise: nuôi dưỡng
Xét các đáp án:
A. give up: từ bỏ
B. go up: tăng1ên
C. make up: tạo nên, trang điểm, bịa đặt
D. bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ
Chọn đáp án A
- attract (v): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
- free (v): thả, giải thoát, phóng thích .
- refuse (V): từ chối
- offer (v): cung cấp
- tempt (v): cám dỗ, lôi cuốn, quyến rũ
Dịch: Nhà hàng đó thu hút được rất nhiều khách hàng vì giá cả hợp lý và thức ăn ngon.
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
MEMORIZE computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl / - compute (v): tính toán - computation (n): sự tính toán - computational (adj): liên quan đến tính toán - computer (n): máy tính |
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
MEMORIZE
computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /
- compute (v): tính toán
- computation (n): sự tính toán
- computational (adj): liên quan đến tính toán
- computer (n): máy tính
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
not having enough food: không có đủ thức ăn
A. poverty (n): sự nghèo B. starvation (n): chết đói
C. drought (n): hạn hán D. malnutrition (n): suy dinh dưỡng
=> not having enough food = starvation
Tạm dịch: Ở châu Phi, nhiều trẻ em chết bởi không có đủ đồ ăn.
Chọn B