Some people believe that aliens are just __________ creatures.
A. imagine
B. imagining
C. imaginative
D. imaginary
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. They are hoping to ______ a family soon.
A. begin B. start C. set up D. settle
2. Some people believe that their boyfriend or girlfriend is their ______, which means that two people are destined to be together.
A. childhood sweetheart B. soul mate C. mutual friend D. good friend
Some parents believe (A) that most of the (B) homework are (C)=>is useless (D).
83. In the winter (A), old people (B) wear specially (C)=>special clothes to protect themselves from the cold (D).
84. Mary immediate (A)=>immediately comes (B) home after (C) she finishes school (D).
85. Many (A)=>much important information (B) will be broadcast (C) on TV tonight about the resignation (D) of the president.
1)His father is cutting the grass in the garden
The glass is being cut in the garden by his father
2)My students are bringing the children home
The children are being brought home by my students
3)They say that the temple includes a lot of the world
It is said that the temple includes a lot of the world
The temple is said to include a lot of the world
4)People believe that the aliens exist
It is believed that the aliens exist
The aliens are believed to exist
Đáp án D
Dịch: Những người tình nguyện tin rằng một số người hạnh phúc nhất trên thế giới là những người giúp mang lại hạnh phúc cho người khác.
Đáp án là C.
Trước danh từ species cần tính từ => loại A và D
Danger (n): sự nguy hiểm
Dangerous (adj): nguy hiểm
Endangered ( adj) : bị đe dọa/ có nguy cơ tuyệt chủng
Dangerously (adv): một cách nguy hiểm
Câu này dịch như sau: Một số người tin rằng sách là những loaik có nguy cơ bị tuyệt chủng/ bị đe dọa, dang đấu tranh với TV, phim, Internet và CD
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. indication /,indi’kei∫n/ (n): dấu hiệu B. print /print/ (n): vết, dấu
C. mark /mɑ:k/ (n): vết/ bớt D. trace /treɪs/ (n): vết tích, tàn tích
Tạm dịch: “In studying this planet, astronomers have found that life may be possible on Mars. The first (24)_____ of this is that Mars has seasons, just like Earth.” (Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ đã phát hiện ra rằng sự sống có thể có ở trên sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của sự sống là sao Hỏa có các mùa, giống như ở Trái Đất)
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
A small amount of water: mot chút nước
Tạm dịch: “Astronomers also think that perhaps a small (26) ______ of water vapor could be found on Mars.” (Các nhà du hành vũ trụ cũng nghĩ rằng một chút nước có lẽ cũng có thể được tìm thấy trên sao Hỏa.)
Đáp án C
Chủ đề SPACE CONQUEST
Kiến thức về từ vựng
A. puzzle /'pʌz(ə)l/ (v): lam bối rối,1úng túng B. ask (v): hỏi
C. wonder (v): tự hỏi D. confused /kən'fju:z/ (v): nhầm lẫn
Tạm dịch: “Is there life on Mars? Many people have (23)_____ about thisquestion.” (Liệu có sự sống trên sao Hỏa hay không? Nhiều người đã tự hỏi như vậy)
Đáp án: D
Giải thích: Imaginary: do tưởng tưởng mà thành
Dịch: Một số người tin rằng người ngoài hành tinh chỉ là do tưởng tưởng mà thành.