is/ devices/ The/ comfortable/ flat/ modern/ with.
A. The flat is comfortable with modern devices.
B. The flat is with modern devices comfortable.
C. The flat comfortable is with modern devices.
D. The flat is comfortable modern with devices.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
With + N dùng để miêu tả kèm theo
Dịch: Căn hộ khá thoải mái với các thiết bị hiện đại.
Our old flat is not as modern as our new flat
John's favourite subject is Math
How many people are there in your family?
I would like to travel around the world
1. more comfortable
2. larger
3. more important
4. heavier
5. more difficult
6. longer
7. more intelligent
8. better
9. worse
10. prettier
11. stronger
12. more beautiful
So sánh hơn với tính từ dài/ngắn
Tính từ ngắn : S1 + is/are/am + adj ngắn + er + than + S2
Tính từ dài : S1 + is/are/am + more + adj dài + than + S2
Từ đặc biệt : good => better ; bad => worse
Từ 1 âm tiết : Tính từ ngắn
Từ 2 âm tiết trở lên : Tính từ dài
B. Điền từ trong hộp vào ô trống
and away flat got in
large on price there with
This large flat is ..........on....... the top floor of a five- story modern block of flats ......in...... a quiet part of the country. .......There...... are two schools, a restaurant , and several shops nearby. Weston Station is only a few hundred meters ........away....... . The flat has .......got........ a large living-room, a dining -room, a modern kitchen, a large bedroom .......and......... two small bedrooms. There is a bathroom .........with........ shower, sink and toilet. The ........flat....... has also got a small storeroom , and there is a .....large....... verandah. The ........price....... is $44,590 , including carpets.
Tham khảo
A stilt house ____________.
(Một ngôi nhà sàn _____.)
has a flat cement roof (có mái nhà phẳng làm bằng xi măng) |
|
stands on big posts (đứng ở trên những cây cột lớn) | ✓ |
is made from natural materials (được làm từ những nguyên liệu tự nhiên) | ✓ |
has a modern toilet (có một nhà vệ sinh hiện đại) |
|
is a flat in a big block (là một căn hộ trong một tòa nhà lớn) |
|
is close to nature (gần gũi với thiên nhiên) | ✓ |
- has a flat cement roof ()
- stands on big posts (v)
- is made from natural materials (v)
- has a modern toilet ()
- is a flat in a big block ()
- is close to nature (v)
1. I am shorter than my brother
2. That flat is bigger than this flat
3.It's the/a modern building
4.It's an old dictionary
5.Turkey is cooler / colder than Britain
6.It is a pretty shirt
Đáp án : B
Disadvantage = bất lợi, impairment= suy yếu, inconvenient= bất tiện, deficient= thiếu hut. “hearing and vision impairment”: suy yếu khả năng nghe, nhìn.
19. They look around their new apartment with lots of______interestingly_____ modern devices.
⇒ C. interestingly
20. Your cupboard is too old. Let's___buy__ a new one.
⇒ A. buy
21. My father is watching TV in the______living room_____while my mother is cooking in the_____ kitchen_____.
⇒ C. living room/ kitchen
22. His uncle climbs the ladder and puts old things in the_____attic ____.
⇒ A. attic
23. Many people live in______stilt houses_____ in mountainous areas to avoid dangerous animals.
⇒ C. stilt houses
24. It's so hot in my living room because the____air-conditioner___ was broken.
⇒ B. air-conditioner
25. You should tidy up your clothes in the______cupboard_______. They seem so messy.
Nghĩa của đoạn văn trên:
Trung sống cùng với ông bà ngoại của cậu ở Hà Nội. Địa chỉ của anh ấy là số 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà nội. Gia đình họ ở tầng thứ tư ở một tòa nhà. Căn hộ của họ thì rộng lớn và hiện đại. Nó có một tầm nhìn tốt. Trung rất thích nơi ở mới này bởi nó ở trong trung tâm thành phố và gần ngôi trường mới mà cậu ấy đang theo học.
Nghĩa của đoạn văn trên:
Trung sống với ông bà của anh ấy ở Hà
Đáp án A
Giải thích: With + N dùng để miêu tả kèm theo
Dịch: Căn hộ khá thoải mái với các thiết bị hiện đại.