When Alan Shepard travelled into space in May 1961, Yuri Gagarin became the first person in space on April 12th, 1961.
→ _____________________________________.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Each sentence below contains an error. Underline it and write the correct answer in the space provided.
1. The astronaut visited=>WHO VISITED our school yesterday morning has flown into space four times.
2. Pham Tuan had been=>WAS awarded the title Hero of the Soviet Union after returning from space.
3.The site which=>WHERE the space shuttle is going to be launched next week attracts a lot of visitorS.
4. When=>BEFORE Alan Shepard travelled into space in May 1961, Yuri Gagarin became the first person on April 12th , 1961.
5. The rocks WHICH my father always carries them=>0 in his bag came from outer space
1. A. rotate B. surround C. orbit D. explore
2. A. development B. exploration C. milestone D. mission
3. A. which B. whose C. whom D. who
4. A. when B. upon C. about D. after
5. A. provided that B. so that C. since D. when
6. A. gain B. take C. make D. perform
7. A. spacecraft B. spacewalk C. spaceline D. space flight
8. A. interesting B. active C. integral D. effective
9. A. above B. abroad C. outside D. beyond
10. A. exactly B. solely C. broadly D. properly
1. A. rotate B. surround C. orbit D. explore
2. A. development B. exploration C. milestone D. mission
3. A. which B. whose C. whom D. who
4. A. when B. upon C. about D. after
5. A. provided that B. so that C. since D. when
6. A. gain B. take C. make D. perform
7. A. spacecraft B. spacewalk C. spaceline D. space flight
8. A. interesting B. active C. integral D. effective
9. A. above B. abroad C. outside D. beyond
10. A. exactly B. solely C. broadly D. properly
Chọn D
Kiến thức: Câu chẻ
Giải thích:
Cấu trúc: It + be + cụm từ được nhấn mạnh + that + mệnh đề.
Sửa lại: when => that
Tạm dịch: Chính vào ngày 12 tháng 4 năm 1961, người đầu tiên, một phi hành gia người Sô-viết, đã bay vào không gian
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, mạo từ
Giải thích:
Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.
a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut
Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, mạo từ
Giải thích:
Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.
a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut
Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.
Đáp án: became → 4/ had become