K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 5 2017

Đáp án: became → 4/ had become

5 tháng 3 2021

On May 5, 1961, Alan Shepard became the first American in space only just 23 days after Yuri Gagarin (orbit) .orbited. the Earth.

 
14 tháng 10 2017

Each sentence below contains an error. Underline it and write the correct answer in the space provided.

1. The astronaut visited=>WHO VISITED our school yesterday morning has flown into space four times.

2. Pham Tuan had been=>WAS awarded the title Hero of the Soviet Union after returning from space.

3.The site which=>WHERE the space shuttle is going to be launched next week attracts a lot of visitorS.

4. When=>BEFORE Alan Shepard travelled into space in May 1961, Yuri Gagarin became the first person on April 12th , 1961.

5. The rocks WHICH my father always carries them=>0 in his bag came from outer space

* Choose the correct answers to complete the passage.Space travel for human beings did not develop until several centuries later when, in 1961, Russian Yuri Gagarin became the first person to (1) …………………the Earth. The next major (2) …………………in space travel came in 1969 when the three-man Apollo 11 mission landed on the moon - resulting in the first humans (3) …………………walked on the moon!Soon (4) …………………the Russians and Americans sent people into space, engineers also started working on spacecraft...
Đọc tiếp

* Choose the correct answers to complete the passage.
Space travel for human beings did not develop until several centuries later when, in 1961, Russian Yuri Gagarin became the first person to (1) …………………the Earth. The next major (2) …………………in space travel came in 1969 when the three-man Apollo 11 mission landed on the moon - resulting in the first humans (3) …………………walked on the moon!
Soon (4) …………………the Russians and Americans sent people into space, engineers also started working on spacecraft that would house astronauts for longer periods (5) …………………they could plan for extended trips and (6) …………………scientific experiments. These predecessors to the International
Space Station include the Apollo-Soyuz, the first international (7) …………………; Skylab, the first American craft for long-term use, and Mir, the Russian space station that held international scientists during 1986 to 1996.
Unmanned spacecraft are an (8) …………………part of the discovery of our solar system and beyond.
Some satellites observe the Sun, solar system, and the universe (such as the Hubble telescope or Viking, the Mars probe), and other satellites observe our planet from (9) ………………… (for weather forecasting, etc.). Still other satellites observe and sample specific environments or are used (10) …………………for the purpose of benefiting humanity (like GPS and communication).
1. A. rotate B. surround C. orbit D. explore
2. A. development B. exploration C. milestone D. mission
3. A. which B. whose C. whom D. who
4. A. when B. upon C. about D. after
5. A. provided that B. so that C. since D. when
6. A. gain B. take C. make D. perform
7. A. spacecraft B. spacewalk C. spaceline D. space flight
8. A. interesting B. active C. integral D. effective
9. A. above B. abroad C. outside D. beyond
10. A. exactly B. solely C. broadly D. properly

3
19 tháng 1 2022

1. A. rotate B. surround C. orbit D. explore
2. A. development B. exploration C. milestone D. mission
3. A. which B. whose C. whom D. who
4. A. when B. upon C. about D. after
5. A. provided that B. so that C. since D. when
6. A. gain B. take C. make D. perform
7. A. spacecraft B. spacewalk C. spaceline D. space flight
8. A. interesting B. active C. integral D. effective
9. A. above B. abroad C. outside D. beyond
10. A. exactly B. solely C. broadly D. properly

19 tháng 1 2022

1. A. rotate B. surround C. orbit D. explore
2. A. development B. exploration C. milestone D. mission
3. A. which B. whose C. whom D. who
4. A. when B. upon C. about D. after
5. A. provided that B. so that C. since D. when
6. A. gain B. take C. make D. perform
7. A. spacecraft B. spacewalk C. spaceline D. space flight
8. A. interesting B. active C. integral D. effective
9. A. above B. abroad C. outside D. beyond

10. A. exactly B. solely C. broadly D. properly

22 tháng 8 2019

Chọn D

Kiến thức: Câu chẻ

Giải thích:

Cấu trúc: It + be + cụm từ được nhấn mạnh + that + mệnh đề.

Sửa lại: when => that

Tạm dịch: Chính vào ngày 12 tháng 4 năm 1961, người đầu tiên, một phi hành gia người Sô-viết, đã bay vào không gian

10 tháng 12 2017

Đáp án: B

11 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, mạo từ

Giải thích: 

Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.

a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut 

Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.

20 tháng 7 2018

Đáp án A

21 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, mạo từ

Giải thích: 

Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.

a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut 

Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.