K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2018

Đáp án:

human (adj): của con người = man-made: do con người gây ra

natural (adj):  tự nhiên

ordinary (adj): bình thường

=> Carbon dioxide is released through natural processes such as respiration and volcano eruptions and through human activities such as deforestation, land use changes, and burning fossil fuels.

Tạm dịch: Khí CO2 được thải ra từ các quá trình tự nhiên như hô hấp và phun trào núi lửa và thông qua các hoạt động của con người như tàn phá rừng, thay đổi cách sử dụng đất, và đốt nhiên liệu hóa thạch.

Đáp án cần chọn là: A

31 tháng 8 2018

Đáp án:

effects (n): ảnh hưởng                       

emissions (n):  sự phát thải          

gases (n): khí                                      

layers (n): tầng, địa tầng

=> Certain gases in the atmosphere, such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.

Tạm dịch: Một số khí nhất định trong khí quyển, chẳng hạn như carbon dioxide, mêtan và oxit nitơ, ngăn nhiệt thoát ra ngoài.

Đáp án cần chọn là: C

25 tháng 1 2018

Đáp án:

thermal (adj):thuộc về nhiệt                             

hot (adj): nóng                                  

heat (n): nhiệt 

=> A layer of greenhouse gases - primarily water vapor, and carbon dioxide - acts as a thermal blanket for the Earth, absorbing heat and warming the surface.

Tạm dịch: Một tầng khí nhà kính - chủ yếu là hơi nước, và carbon dioxide - hoạt động như một tấm chăn giữ nhiệt cho Trái đất, hấp thụ nhiệt và làm bề mặt nóng lên.

Đáp án cần chọn là: A

4 tháng 1 2019

Đáp án:

donation (n): quyên tặng                                

charity (n): từ thiện    

helping (n): phần thức ăn đưa mời               

supporting (adj): yếu, phụ 

=> Volunteers can organize charity campaigns to collect items such as books, clothing and shoes.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể tổ chức các chiến dịch từ thiện để thu thập các vật dụng như sách, quần áo và giày.

Đáp án cần chọn là: B

7 tháng 2 2018

Đáp án:

examinations (n): kỳ thi                                

qualifications (n): bằng cấp  

courses (n): khóa học                                    

levels (n): mức độ

=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.

Tạm dịch:  Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.

Đáp án cần chọn là: B

22 tháng 10 2018

Đáp án:

greenhouse gas (n): khí nhà kính                  

greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính

climate change (n): biến đổi khí hậu           

emission (n): sự phát thải

=> Methane is a far more active greehouse gas than carbon dioxide, but also one which is much less abundant in the atmosphere.

Tạm dịch: Khí mê-tan là một loại khí nhà kính hoạt động nhiều hơn so với khí carbon dioxide, nhưng cũng là một loại khí ít phổ biến hơn trong khí quyển.

Đáp án cần chọn là: A

3 tháng 2 2017

Đáp án:

Dấu hiệu: since + mệnh đề thì QKĐ/ mốc tg trong quá khứ: kể từ...

=> dùng thì hiện tại hoàn thành

Chú ý: phân biệt với since (bởi vì)

=> Humans have increased atmospheric carbon dioxide concentration by a third since the Industrial Revolution began.

Tạm dịch: Con người đã tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển lên 1/3 kể từ khi Cách mạng công nghiệp bắt đầu.

Đáp án cần chọn là: B

11 tháng 1 2018

Đáp án:

disaster (n): thảm họa                                  

hope (n): hy vọng                  

destruction (n): sự phá hủy                                

concern (n): mối lo ngại

=> Sea level rise is usually regarded as Viet Nam’s main concern: a one-meter rise would submerge 40 percent of the country and make millions homeless.

Tạm dịch: Mực nước biển dâng thường được coi là mối lo ngại chính của Việt Nam: tăng một mét sẽ làm ngập 40% đất nước và làm cho hàng triệu người mất nhà cửa.

Đáp án cần chọn là: C

24 tháng 4 2017

Đáp án: D

take + O + time to – V: mất bao lâu làm gì

=> Messy desks and drawers take you much time to search through piles of documents.

Tạm dịch: Bàn và ngăn kéo lộn xộn đưa bạn nhiều thời gian để tìm kiếm qua đống tài liệu.

23 tháng 6 2019

Đáp án: A

first (adj): đầu tiên

major (adj): đa số                  

main (adj): chính

ordinary (adj): thông thường

=> A Bachelor’s degree is also known as a(n) first university degree or an undergraduate degree.

Tạm dịch: Bằng Cử nhân còn được gọi là bằng đại học đầu tiên hoặc bằng chưa tốt nghiêp.