Choose A, B, C, or D that best completes each sentence._________at medical schools are down this year.
A. Enroll
B. Enrolling
C. Enrollment
D. enrollments
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
principals (n): hiệu trưởng (trường thành viên)
rectors (n): hiệu trưởng (trường độc lập)
headmasters (n): ông hiệu trưởng
managers (n): quản lý
Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học ở Việt Nam có thể quyết định tiêu chí riêng của họ để tuyển sinh viên quốc tế.
Đáp án cần chọn là: A
compete (v): thi đấu
competition (n): cuộc thi
competitor (n): đối thủ
competitive (adj): cạnh tranh, ganh đua
Từ cần điền đứng trước danh từ sports nên phải là một tính từ
=> Team sports are sometimes called competitive sports.
Tạm dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án là B.
Kiến thức: thì quá khứ tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: at + giờ + trạng từ chỉ quá khứ [at 10 o’clock last night]
Cấu trúc: S+ was/ were Ving
Câu này dịch như sau: Bạn đang làm gì lúc 10 giờ tối qua
Đáp án là A.
Kiến thức: Trật tự của các tính từ
OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]
=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]
=>Chọn A
Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc
Parties: những bữa tiệc (n)
Events: những sự kiện (n)
Festivals: những lễ hội (n)
Celebration: sự kỉ niệm (n)
=> New Year is one of four important events in the United States.
Tạm dịch: Năm mới là một trong bốn sự kiện quan trọng ở Hoa Kỳ.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: C
choice (n): lựa chọn
substitution (n): sự thay thế
alternative (n): cách khác
option (n): lựa chọn
=> The International Baccalaureate is also now offered by more schools in the UK as an alternative to A-levels.
Tạm dịch: Chương trình Tú tài Quốc tế hiện nay cũng được cung cấp bởi nhiều trường ở Anh như là chương trình khác tương đương chương trình A-level.
1. It seems that you are right, ___________?
A are you B. aren’t you C. doesn’t it D. does it
2. We usually write to each other ___________.
A. every two weeks B. every week twice C.two every week D. none is correct
3. My teeth were a little yellow, so I___________ by the dentist.
A. was cleane B. had cleaned them C. have them cleanedD. had them cleaned
4. I am sorry I was rude to you yesterday.
A. I apologize for you to being rude yesterday.
B. I apologize to you to being rude yesterday.
C. I apologize to you for being rude yesterday.
D. I apologize for you for being rude yesterday.
5. I feel sick now. I wish I ___________ so much cake.
A. not ate B. didn’t eat C. hadn’t eaten D. wouldn’t have eaten
6. Not until 1856 ___________ across the Mississippi River.
A. the first bridge was built B. was the first bridge built
C. the first building a bridge D. the bridge building was
7. She refused to eat meat under any ___________.
A. circumstances B. occasion C. opportunity D. reason
8. It can be an amazing experience for those who have the___________ to leave their family and live in a new place
A. encouragement B. courageous C. encourage D. courage
9. We didn’t ___________ to the station in time to catch the train.
A. reach B. arrive C. get D. leave
10. Tam feels sympathy for people who are suffering. She is___________.
A. generous B. interested C. loyal D. compassionate
Đáp án:
Cấu trúc: forget + having + V.p.p: quên đã làm gì
=> They don’t forget having spent a short vacation in Cuc Phuong National Park last year.
Tạm dịch: Họ không quên việc đã trải qua một kỳ nghỉ ngắn ở Vườn quốc gia Cúc Phương năm ngoái.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
enroll (v): ghi danh
enrollment (n), n.pl: enrollments: số học sinh được tuyển
Trong câu có động từ tobe là "are" nên chủ ngữ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều.
=> Enrollments at medical schools are down this year.
Tạm dịch: Số học sinh được tuyển vào các trường y giảm trong năm nay
Đáp án cần chọn là: D