-David : “ You’ve got a beautiful dress!” – Helen: “_______.”
A. Thanks for your compliment
B. Don’t mention it
C. You,too
D. Never mind
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
-David : “ Cậu mặc chiếc váy thật tuyệt”.
- Helen : “______”.
A. Cảm ơn lời khen nhé.
B. Đừng đề cập tới nó.
C. Cậu cũng vậy.
D. Đừng bận tâm.
Chỉ có đáp án A là phù hợp, sau lời khen ngợi luôn đáp lại là lời cảm ơn để thể hiện phép lịch sự.
I : Chọn đáp án đúng
1: What an attractive hair style you have got , Mary !
A: Thanh you very much . I am afraid B: You are telling a lie
C: Thank you for your compliment D: I don't like your sayings
2: You look great in this new dress .
A : With pleasure B ; Not at all C: I am glad you like it D: Do not say anything about it
3: How well you are playing ! ____________________
A: Say it again . I like to hear your words B: I think so . I am proud of my self
c: Thank you too much C: Many thanks . That is a nice compliment
4: Thanks for the nice gift you brought to us ! ___________
A: Actually speaking , I myself don't like it B : Welcome ! It's very nice of you
C : All right . Do you know how much it cost C: Not at all . Don't mention it
5 : It's time for lunch . ______________
A: Oh good B: One hour C: Half past twelve D : What is it
Question 1: “Make yourself at home.”“________________________”A. Not at all. Don’t mention it. B. Yes. Can I help you?C. That’s very kind. Thank you D. Thanks! Same to you
Question 2: “I got 8.0/9.0 for the IELTS test!” “ .”A. Good for you. Thank you B. It’s OK. I’m proud of you
C. You can do it D. Well done, son! I’m very proud of you
Question 3: “___________________________.”“ I have a terrible headache.”A. What’s the problem to you? B. What’s the matter with you?C. What happens with you? D. What causes you?
Question 1: “Make yourself at home.”“________________________”
A. Not at all. Don’t mention it. B. Yes. Can I help you?
C. That’s very kind. Thank you D. Thanks! Same to you
Question 2: “I got 8.0/9.0 for the IELTS test!” “ .”
A. Good for you. Thank you B. It’s OK. I’m proud of you
C. You can do it D. Well done, son! I’m very proud of you
Question 3: “___________________________.”“ I have a terrible headache.”
A. What’s the problem to you? B. What’s the matter with you?
C. What happens with you? D. What causes you?
Mark the letter A , B , C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges
Question 1 : John is talking to Daisy about her new blouse
- John : " You really have a beautiful blouse , Daisy , I've never seen such a perfect thing on you ! "
- Daisy : " ............................................................ "
A. I'm sorry to hear that B. Thanks , That's a nice compliment
=> đây là cách đáp lại lời khen một cách lịch sự
C. Don't mention it D. Thanks for your gift !
Question 2 : Two friends are talking about the benefits of swimming
Daisy : " As far as I know , swimming is a really helpful thing for everyone to ỉmprove their health "
Mark : " ..................................................................... "
A. That sounds great B. I couldn't agree with you more
Ở đây các bạn để ý cái câu của bạn Daisy là: Theo như tớ biết thì bơi lộ là một thứ rất hữu ích cho tất cả mọi người để cải thiện sức khỏe của họ.
Và để ý các đáp án nè:
A. nghe thật tuyệt => cái này là kiểu câu để nói lên quan điểm, cảm xúc của ai đó khi có một người đã nêu lên một ý kiến chẳng hạn
C. Tham gia hè này
D. Nghe có vẻ tốt cho tôi
đáp án C và D dịch ra nghe có vẻ là hợp lý nhưng ko tiếng anh nó ko tư duy theo nghĩa tiếng việt
để ý đề nè: "Two friends are talking about the benefits of swimming "
còn dáp án B. I couldn't agree with you more
để me giải thích theeo tí nữa nè
I couldn't agree with you : tôi ko thể đồng ý với bạn -> mang nghĩa phủ định nhưng có "MORE" cuối câu nữa nè
đây là kiểu câu thông dụng trong giao tiếp hiểu nôm na thì nó là
I couldn't agree with you more = I completely agree with you.
C. Take part in this summer D. That's fine for me .
Đáp án A
Carol đang mặc một chiếc váy mới và Helen thích nó.
- Helen: “Chiếc váy bạn đang mặc thật thời trang!”
- Carol: “Cảm ơn. Tôi mừng vì bạn thích nó. Chị tôi vừa tặng nó cho tôi hôm qua.”
Khi khen ngợi, bày tỏ sự yêu thích với một thứ gì đó, người ta thường dùng câu cảm thán.
Đáp án D sai vì sau fashionable thiếu danh từ dress
Các đáp án còn lại:
B. Ôi! Tôi thích chiếc váy thời trang của bạn.
C. Tôi nghĩ bạn có chiếc váy thật thời trang
1. Your hair’s too long. I think you___should_______ get it cut.
2. You smell, and you’ve got a cough. You____have to______smoke.
3. I’m going to bed. I____have to______be up early tomorrow.
4. I’d like to meet your best friend. You____should______invite him round.
5. I ___have to_______ tell my parents where I am, then they don’t worry.
6.You____should______come with me if you don’t want to. I’ll go on my own.
7. If you need some help with your homework, you_____should_____go to the library.
8. You _____have to_____tell lies. It’s naughty.
9. Thanks for a lovely evening! We___have to_______go now or we will miss our bus.
10. If you’ve got a ticket, you ___have to_______queue. You can go straight in.
Put a form of have to or should into each gap.
1. Your hair’s too long. I think you_____should_____ get it cut.
2. You smell, and you’ve got a cough. You_____have to_____smoke.
3. I’m going to bed. I_____have to_____be up early tomorrow.
4. I’d like to meet your best friend. You_____should_____invite him round.
5. I _____have to_____ tell my parents where I am, then they don’t worry.
6.You_____should_____come with me if you don’t want to. I’ll go on my own.
7. If you need some help with your homework, you_____should_____go to the library.
8. You _____have to_____tell lies. It’s naughty.
9. Thanks for a lovely evening! We_____have to_____go now or we will miss our bus.
10. If you’ve got a ticket, you ____have to______queue. You can go straight in.
Đáp án: A