K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2018

Đáp án A.

17 tháng 12 2017

A

A. thoroughly : hoàn toàn, hết sức   

B. fully : đầy đủ  

C. sharply : rõ nét, sắc nét     

D. coolly: mát mẻ, điềm tĩnh

=>Đáp án A

Tạm dịch: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn trái ngược với chị gái của cô ấy.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

17 tháng 7 2019

Đáp án B.

20 tháng 5 2019

Đáp án : B

Be accompanied by somebody/something = được kèm theo bởi ai/cái gì

6 tháng 2 2018

Đáp án A.

16 tháng 11 2019

Chọn D

23 tháng 3 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy ít _________ hơn so với chị gái.

  A. industrial /ɪn'dʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp

  B. industrious /ɪn'dAstriəs/ (adj): chăm chỉ

  C. industry /'ɪndəstri/ (n): nền công nghiệp

  D. industrialized /ɪn'dʌstriəlaɪzd/ (adj): đã tiến hành công nghỉệp hóa

Ex: At the end of the 19th century, Britain was the most industrialized society in the world.

Chỗ trống cần một tính từ nên ta loại C. Cả 3 phương án còn lại đều là tính từ nhưng dựa vào phần tạm dịch phía trên thì chỉ có B là hợp lý nhất.

14 tháng 4 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy ít ________ hơn so với chị gái.

     A. industrial/ɪn'dʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp

     B. industrious/ɪn'dʌstriəs/ (adj): chăm chỉ

     C. industry/'ɪndəstri/ (n): nền công nghiệp

     D. industrialized/ ɪn'dʌstriəlaɪzd/ (adj): đã tiến hành công nghiệp hóa

Ex: At the end of the 19th century, Britain was the most industrialized society in the world.

Chỗ trống cần một tính từ nên ta loại C. Cả 3 phương án còn lại đều là tính từ nhưng dựa vào phần tạm dịch phía trên thì chỉ có B là hợp lý nhất.

30 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

self-consicious (adj): e ngại

self-directed (adj): tự quyết

self- satisfied (adj): tự mãn

self-confident (adj):  tự tin

Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh  ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.