K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 4 2019

Đáp án A

2 tháng 5 2020

Bài giải

Ngành chăn nuôi nào sau đây ở nước ta chiếm đến hơn 3/4 sản lượng thịt các loại?
A. Lợn.
B. Bò.
C. Gà.
D. Vịt.

Đáp án : A. Lợn. haha

8 tháng 3 2019

Đáp án C

Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 4: Đất trung tính là đất có độ pH là bao nhiêu? A. Ph < 6,5 B. Ph > 6,5 C. Ph < 7,5 D. Ph = 6,6 – 7,5 Câu 5: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần chất mùn D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 6: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ Ph B. Nước C. Oxy D. Chất khí Câu 7: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 8: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất phèn C. Đất mặn D. Đất chua Câu 9: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 10: Làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? A. Đất chua B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất đồi núi

0
Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?A. Vịt B. Gà C. Lợn D. NganCâu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”A. năng lượng B. chất dinh dưỡngC. tiêu hóa D. nguyên liệuCâu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:A. Trâu B. Bò C. Dê D. NgựaCâu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 5:...
Đọc tiếp

Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?

A. Vịt B. Gà C. Lợn D. Ngan

Câu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”

A. năng lượng B. chất dinh dưỡng

C. tiêu hóa D. nguyên liệu

Câu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:

A. Trâu B. Bò C. Dê D. Ngựa

Câu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 5: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:

A. Các loại vật nuôi. B. Quy mô chăn nuôi.

C. Thức ăn chăn nuôi D. Cả các loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi

Câu 6: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 7: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 8: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc D. Tất cả đều sai.

Câu 9: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.                                                          B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.                     D. Theo hướng sản xuất.

Câu 10: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.                                                          B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.                     D. Theo hướng sản xuất.

2
20 tháng 4 2022

1C

2B

3C

4B

5D

6D

7B

8C

9A

10D

20 tháng 4 2022

1. C

2. B

3. C

4. B

5. D

6. D

7. B

8. C

9. A

10. D

ngành trồng trọt? a. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi b. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy c. phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… d. cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước câu 2: phần rắn gồm thành phần nào? a. chất vô cơ b. chất hữu cơ c. chất khí d. chất vô cơ, hữu cơ câu 3: sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: a. nước b....
Đọc tiếp

ngành trồng trọt? a. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi b. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy c. phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… d. cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước câu 2: phần rắn gồm thành phần nào? a. chất vô cơ b. chất hữu cơ c. chất khí d. chất vô cơ, hữu cơ câu 3: sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: a. nước b. độ phì nhiêu c. ánh sáng d. độ ẩm câu 4: đất trung tính là đất có độ ph là bao nhiêu? a. ph < 6,5 b. ph > 6,5 c. ph < 7,5 d. ph = 6,6 – 7,5 câu 5: yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? a. thành phần hữu cơ và vô cơ b. khả năng giữ nước và dinh dưỡng c. thành phần chất mùn d. tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất câu 6: độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? a. độ ph b. nước c. oxy d. chất khí câu 7: chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: a. nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều b. để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm c. diện tích đất trồng có hạn d. giữ gìn cho đất không bị thái hóa câu 8: biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? a. đất đồi dốc b. đất phèn c. đất mặn d. đất chua câu 9: đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? a. bón vôi b. làm ruộng bậc thang c. cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên d. cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ câu 10: làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? a. đất chua b. đất mặn c. đất phèn d. đất đồi núi

0
18 tháng 10

A. Tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.

  • Phát biểu này đúng. Ngành chăn nuôi đã có sự phát triển mạnh mẽ và tỉ trọng của nó trong tổng sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam ngày càng tăng, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu thực phẩm gia tăng.

B. Số lượng tất cả các loài vật nuôi đều tăng ổn định.

  • Phát biểu này cần xem xét kỹ lưỡng hơn. Trong một số năm, số lượng vật nuôi có thể không tăng ổn định do tác động của dịch bệnh, biến đổi khí hậu hoặc chính sách. Đặc biệt, một số loài vật nuôi có thể giảm số lượng do nhiều yếu tố khác nhau.

C. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.

  • Phát biểu này đúng. Chăn nuôi trang trại đã trở thành hình thức phổ biến hơn ở nhiều nơi, với việc áp dụng công nghệ và quy mô lớn hơn.

D. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.

  • Phát biểu này đúng. Xu hướng sản xuất hàng hóa trong chăn nuôi đang ngày càng nổi bật nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường.

Từ phân tích trên, phát biểu B là phát biểu không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta, vì số lượng tất cả các loài vật nuôi không nhất thiết phải tăng ổn định.

Đáp án cuối cùng: B. Số lượng tất cả các loài vật nuôi đều tăng ổn định.

16 tháng 3 2018

Đáp án C

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 11 2023

*Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi phổ biến:

+ Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc gà đẻ trứng:

- Chuồng nuôi: làm ở vị trí yên tĩnh và có thêm ổ đẻ phù hợp cho gà đẻ trứng; ổ đẻ bố trí chắc chắn, thu trứng thuận lợi, số lượng phù hợp.

- Mật độ: từ 3 đến 3,5 con/m2 chuồng.

- Thức ăn: đầy đủ thành phần dinh dưỡng.

- Cho ăn: 2 lần/ngày; bổ sung bột vỏ trứng, bột xương, vỏ sò, vỏ hến; uống nước sạch theo nhu cầu.

- Chăm sóc:

+ Vệ sinh chuồng nuôi, máng ăn, máng uống hàng ngày.

+ Nhiệt độ: 18oC đến 25oC, độ ẩm: 65% đến 80%.

+ Tiêm vaccine đầy đủ, theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời.

+ Thu trứng từ 3 đến 4 lần/ngày.

++ Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc lợn thịt:

- Chuồng nuôi: làm nền xi măng hoặc nền xi măng kết hợp lớp độn chuồng.

- Thức ăn: phù hợp với từng giai đoạn phát triển.

- Cho ăn: Theo 2 cách:

+ Tính lượng thức ăn theo khối lượng cơ thể.

+ Đổ đầy cám vào máng ăn tự động, hết lại đổ tiếp.

- Chăm sóc:

+ Đảm bảo ấm vào mùa đông, mát vào mùa hè.

+ Vệ sinh chuồng nuôi, máng ăn, máng uống hàng ngày.

+ Tiêm vaccine đầy đủ, theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời.

* Liên hệ thực tế quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc bò sữa:

- Chuồng nuôi: thông thoáng tự nhiên

+ Bán công nghiệp

+ Công nghiệp

- Thức ăn: thức ăn thô, thức ăn tinh, thức ăn bổ sung.

- Cho ăn: trộn lẫn thức ăn tinh với thức ăn thô.

- Chăm sóc:

+ Chống nóng cho bò sữa

+ Chiếu sáng hợp lí

+ Giảm thiểu tối đa các stress

+ Vệ sinh và quản lí sức khỏe

+ Khai thác sữa

Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn? A. Bò lai Sind             B. Bò sữa Hà lan            C. Bò vàng Việt Nam           D. Bò sữa lai HFCâu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?A. 2 phương thức              B. 3 phương thức            C. 4 phương thức         D. 5 phương thức Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?A. Là phương thức phổ biến,...
Đọc tiếp

Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?

A. Bò lai Sind             B. Bò sữa Hà lan            C. Bò vàng Việt Nam           D. Bò sữa lai HF

Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?

A. 2 phương thức              B. 3 phương thức            C. 4 phương thức         D. 5 phương thức

 

Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?

A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.

B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều

C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.

 

D. Năng suất cao

Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:

 

A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.

 

B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.

 

C. Chế biến thức ăn vật nuôi

 

D. Chăm sóc vật nuôi non.

 

Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?

A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp

 

B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.

 

C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.

D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản

Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?

A. Nuôi dưỡng                                           B. Chăm sóc

C. Phòng trị bệnh                                       D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh

Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?

A. Mô hình VAC                                                  B. Mô hình RVAC

C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas                           D. Làm đệm lót sinh học

Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?

A. Di truyền.                B. Kí sinh trùng.              C. Vi rút.             D. Phòng trị bệnh tốt

Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.                      B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.

C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.                          D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

 

A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.                          B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.

C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.                                   D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?

A. 5                        B. 4                           C. 3                           D. 2

1
4 tháng 5 2023

Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?

A. Bò lai Sind             

B. Bò sữa Hà lan            

C. Bò vàng Việt Nam           

D. Bò sữa lai HF

Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?

A. 2 phương thức              

B. 3 phương thức            

C. 4 phương thức         

D. 5 phương thức

 

Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?

A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.

B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều

C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.

D. Năng suất cao

Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:

A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.

B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.

C. Chế biến thức ăn vật nuôi

D. Chăm sóc vật nuôi non.

Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?

A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp

B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.

C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.

D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản

Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?

A. Nuôi dưỡng                                           

B. Chăm sóc

C. Phòng trị bệnh                                       

D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh

Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?

A. Mô hình VAC                                                  

B. Mô hình RVAC

C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas                           

D. Làm đệm lót sinh học

Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?

A. Di truyền.                

B. Kí sinh trùng.              

C. Vi rút.             

D. Phòng trị bệnh tốt

Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.                      

B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.

C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.                          

D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.                          

B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.

C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.                                   

D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?

A. 5                        

B. 4                           

C. 3                           

D. 2

`@mt`

Chăm quá tr :>, chứ nãy h tớ làm xong toàn bị cướp:<.