Viết các số 33, 54, 45, 28:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:13; 28; 31; 67; 76
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76; 67; 32; 28; 13
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 39; 45; 59; 66; 73; 80
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 80; 73; 66; 59; 45; 39
a) Ta có: \(\dfrac{6}{11}=\dfrac{18}{33}\);
\(\dfrac{23}{33}=\dfrac{23}{33}\)
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{22}{33}\)
Do đó: \(\dfrac{6}{11}< \dfrac{2}{3}< \dfrac{23}{33}\)
b) Ta có: \(1>\dfrac{8}{9}>\dfrac{8}{11}\)
\(\dfrac{9}{8}=\dfrac{8}{8}>1\)
Do đó: \(\dfrac{9}{8}>\dfrac{8}{9}>\dfrac{8}{11}\)
a) \(\dfrac{6}{11};\dfrac{2}{3};\dfrac{23}{33}\)
b) \(\dfrac{9}{8};\dfrac{8}{9};\dfrac{8}{11}\)
a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:
Hướng dẫn:
Rút gọn các phân số trên ta được:
Ba phân số trên sau khi rút gọn thì có cùng mẫu số. Những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
Ta được: nên
Viết các số 5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,673; 5,736; 5,763; 6,01; 6,1
Viết các số 0,16; 0,219; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé: 0,291; 0,219; 0,17; 0,16
Lời giải chi tiết:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 46; 67; 76.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76; 67; 46.
Phương pháp giải
So sánh các cặp số cùng hàng (cùng hàng chục hoặc cùng hàng đơn vị) theo thứ tự từ trái sang phải rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) 28, 33, 45, 54.
b) 54, 45, 33, 28
28,33,45,54.
54,45,33,28.