1 gen có 2880 kiên kết hidro, phiên mã ra mARN có tỉ lệ A:U:G:X= 4:2:1:3, mã kết thúc trên mARN này là UAA thì số nu loại U trong các đối mã khi mARN trên dịch mã 2 lần
A. 960
B. 956
C. 480
D. 478
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : D
Chuỗi pôlipeptit được dịch mã từ mARN này có 499 axit amin (kể cả axit amin mở đầu
=> Trên mARN trưởng thành này có tổng số nu là 3 x (499 +1) = 1500 nu
Có Am : Um : Gm : Xm lần lượt là 4 : 3 : 2 : 1
=> Am = 600, Um = 450 , Gm = 300 , Xm = 150
Do bộ ba kết thúc là UAA , không có bộ ba AUU đối mã
Vậy số lượng từng loại anticodon là :
Ut = 600 – 2 = 598 , At = 450 -1 = 449 , Xt = 300 , Gt = 150
Đáp án B
Cần 99 lượt tARN → có 99 bộ ba mã hoá aa → số bộ ba trên mARN = 99+1 =100 → NmARN=300 →NADN =600
Các bộ ba đối mã có A=57; G=X=U=80 → Trên mARN có: mA=tU +2 =82; mG=mX=80; mU = tA + 1= 58
→ trên gen: A=U+A = 140; G=G+X=160
Xét các phát biểu
I sai
II sai, tỷ lệ A/G = 7/8
III đúng
IV đúng
Đáp án: D
Cần 99 lượt tARN → có 99 bộ ba mã hoá aa → số bộ ba trên mARN = 99+1 =100 → NmARN=300 → NADN =600
Các bộ ba đối mã có A=57; G=X=U=80 → Trên mARN có: mA=tU +2 =82; mG=mX=80; mU = tA + 1= 58
→ trên gen: A = U+A = 140; G=G+X=160
Xét các phát biểu
I sai, chiều dài của gen là
II sai, tỷ lệ A/G = 7/8
III đúng
IV đúng
Đáp án B
Cần 99 lượt tARN → có 99 bộ ba mã hoá aa → số bộ ba trên mARN = 99+1 =100 → NmARN=300 →NADN =600
Các bộ ba đối mã có A=57; G=X=U=80 → Trên mARN có: mA=tU +2 =82; mG=mX=80; mU = tA + 1= 58
→ trên gen: A=U+A = 140; G=G+X=160
Xét các phát biểu
I sai, chiều dài của gen là L = N 2 × 3 , 4 = 1020 Å
II sai, tỷ lệ A/G = 7/8
III đúng
IV đúng
Đáp án : C
Trên mARN có 1500 đơn phân
Có A:U:G:X= 1:3:2:4
=> Vậy A = 150, U = 450, G = 300, X = 600
Số lượng aa môi trường cung cấp cho dịch mã là 8 x ( 1500 3 – 1) = 3992
A sai
Số phân tử nước được giải phóng là 8 x ( 500 – 2) = 3984
B sai
Số liên kết H hình thành giữa mARN và bộ ba mã sao là nếu chỉ có 1 riboxom trượt qua là :
2.(A-1 +U-1) + 3.(X +G – 1) = 3893
Vậy số liên kết H được hình thành trong quá trình trên là 3893 × 8 = 31144
C đúng
D sai
Đáp án B
mARN = (nu)
Số nu mỗi loại của mARN: (UGA là mã kết thúc)
A = = 480 nu; U = 240 nu; G = 360 nu; X = 120 nu
à số nu mỗi loại không tính mã kết thúc: A = 479 nu; U = 239 nu; G = 359 nu; X = 120 nu
Số nucleotit có ở các đối mã của tARN:
A = 239 nu, U = 479, X = 359, G = 120
Đáp án B
Số nu mỗi loại của mARN: (UGA là mã kết thúc)
U = 240 nu; G = 360 nu; X = 120 nu
à số nu mỗi loại không tính mã kết thúc: A = 479 nu; U = 239 nu; G = 359 nu; X = 120 nu
Số nucleotit có ở các đối mã của tARN:
A = 239 nu, U = 479, X = 359, G = 120
Đáp án B
mARN = 408.10/3,4 = 1200 Nu
Số nu mỗi loại của mARN: (UGA là mã kết thúc)
A = 1200/4.10= 480 nu; U = 240 nu; G = 360 nu; X = 120 nu
à số nu mỗi loại không tính mã kết thúc: A = 479 nu; U = 239 nu; G = 359 nu; X = 120 nu
Số nucleotit có ở các đối mã của tARN:
A = 239 nu, U = 479, X = 359, G = 120
Đáp án D.
Phân tử mARN trưởng thành dài 0,3162 µm = 3162 A0 có tổng số nu là 3162: 3,4 = 930 nu.
Tỉ lệ A:U:G:X = 4:2:3:1.
=> Vậy số lượng mỗi loại nu là:
A = 372, U = 186, G = 279, X = 93
Trừ đi 3 nu UGA qui định mã kết thúc, số nu tham gia ghép cặp với tARN là:
A = 371, U = 185, G = 278, X = 93
Vậy số nu trên tARN là:
A = 185, U = 371, G = 93, X = 278
Đáp án : B