Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.A. butter
A. butter
B. gum
C. butcher
D. summer
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B (“o” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ə/).
A. comparison /kəm’perɪzən/ (n): sự so sánh.
B. company /’kʌmpənɪ/ (n): công ty.
C. companion /kəm’pænɪən/ (n): sự đồng hành.
D. compartment /kəm’pɑ:tmənt/ (n): gian.
Đáp án B (“ays” được phát âm là /ez/, còn lại là /eɪz/).
A. bays /beɪz/ (n): vịnh.
B. says /sez/ (v): nói.
C. trays /treɪz/ (n): khay.
D. days /deɪz/ (n): những ngày.
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Đáp án là B
bull /bʊl/
dull /dʌl/
full /fʊl/
put /pʊt/
Câu B phát âm là /ʌ/còn lại phát âm là /ʊ
Đáp án là C
favour /ˈfeɪvər/
harbor /ˈhɑːrbər/
flour /ˈflaʊər/
vapor /ˈveɪpər/
Câu C phát âm là /aʊər/ còn lại phát âm là /ər/
Đáp án : A
“w” trong sweet phát âm là /w/, trong các từ còn lại không phát âm
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
though /ðəʊ/ breath /breθ/
arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ threaten /ˈθretn/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn A
Đáp án C
Đọc là âm [ʊ], còn lại đọc là âm [ʌ]
A. /ˈbʌtə(r)/
B. /ɡʌm/
C. /ˈbʊtʃə(r)/
D. /ˈsʌmə(r)/