K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2017

Đáp án A

Câu trả lời là miêu tả một người → Câu hỏi phải hỏi về ai đó trông như thế nào → dùng câu hỏi “What does John look like?”

Dịch: Elen: “Trông John như thế nào vậy?” – Tom: “Anh ấy cao và mảnh cùng với đôi mắt màu xanh nước biển.”

8 tháng 12 2018

Đáp án là B.

Ta thấy câu trả lời Tom miêu tả ngoại hình của John -> câu hỏi What does sb look like? (Trông người ấy thế nào) 

9 tháng 7 2017

Đáp án A

“ Ralph cao bao nhiêu?” 

“ Anh ấy cao hơn bạn.”

Trong câu có “than” => dùng so sánh hơn.

Trạng từ đứng trước tính từ nên chọn slightly taller

22 tháng 8 2017

Đáp án B.
Ta có:
- must (not) have done sth: chắc hẳn đã làm gì (đã không làm gì)
- could (not) have done sth: có thể (không thể) đã làm gì (dùng cho quá khứ)
- may (not) have done sth: có thể (không thể) đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)
- can (not) have done sth: có thể (không thể) đã làm gì (dùng cho hiện tại, tương lai) 
Dịch: Bạn không thể đã gặp Tom hôm qua được. Cậu ấy đi công tác cả tuần rồi.

2 tháng 2 2017

Đáp án A.

      A. tight-fisted (adj) = mean: keo kiệt, bủn xỉn

      B. pig-headed (adj) = stubborn/’stʌbən/: cứng đầu

      C. highly – going (adj) = nervous and easily upset

      D. easy – going (adj): dễ tính

9 tháng 5 2018

A

tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money

=> synonym mean, stingy

pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable

=> synonym obstinate, stubborn

highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset

- a sensitive and highly-strung child

- Their new horse is very highly strung.

easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry

- I wish I had such easy-going parents!

Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.

Chọn A

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc cảm thán

What + (a/an) + (adj) + N(s) +(S + V)! = cái gì mới... làm sao

Dịch nghĩa: Đôi mắt của cô ấy mới đẹp làm sao.

Các phương án khác không đúng với cấu trúc câu cảm thán.

6 tháng 12 2018

ĐÁP ÁN B

Giải thích: cấu trúc cảm thán

What + (a/an) + (adj) + N(s) +(S + V)! = cái gì mới... làm sao

Dịch nghĩa: Đôi mắt của cô ấy mới đẹp làm sao.

Các phương án khác không đúng với cấu trúc câu cảm thán.

5 tháng 9 2019

Đáp án B

must have + V(P.P): chắc hẳn là đã => Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.
could have + V(P.P): Có lẽ đã dùng để diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc.
Dịch nghĩa: Bạn không thể thấy Tom hôm qua. Anh ấy đã đi công tác trong một tuần nay.

21 tháng 7 2018

Đáp án : D

John: “I’ve passed my final exam.” = Tôi vừa đỗ kỳ thi cuối.

Tom: “Congratulations!” = Chúc mừng cậu.