K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

musty = smelling unpleasantly old and slightly wet (adj): có mùi ẩm mốc khó chịu

obsolete = out of date (adj): lỗi thời

tasty = having a strong and pleasant flavour (adj): ngon, đầy hương vị

appealing = attractive or interesting (adj): hấp dẫn, thú vị

stale = no longer fresh; smelling unpleasant (adj): có mùi khó chịu

=> musty = stale

Tạm dịch: Đống quần áo cũ tỏa ra mùi ẩm mốc.

Chọn D

27 tháng 6 2018

Đáp án C

Casual (adj): bình thường, không trang trọng = informal (adj): không trang trọng, thân mật

Các đáp án còn lại:

A. formal (adj): trang trọng >< casual

B. untidy (adj): không sạch sẽ, gọn gàng

D. elegant (adj): thanh lịch

Dịch nghĩa: Bạn không nên mặc thường phục đến buổi phỏng vấn

19 tháng 2 2019

Đáp án C

2 tháng 2 2018

 Đáp án là B. an old item = an antique: đồ cổ
Các từ còn lại: original(n): nguyên bản; facsimile: bản sao chép; bonus: tiền thưởng

24 tháng 8 2017

Đáp án D.

22 tháng 4 2017

Đáp án D

Giải thích: suggestion (n): sự gợi ý = hint (n): lời gợi ý

Các đáp án còn lại:

A. symptoms: triệu chứng

B. demonstrations: luận chứng

C. effects: ảnh hưởng

Dịch nghĩa: Giáo viên đưa ra một số gợi ý về những gì sẽ được đưa ra trong để kiểm tra

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questionsQuestion 29. She harboured her hope of being a teacher.      A. gave up her hope of being a teacher                              B.   built her hope of being a teacher      C. kept her hope of being a teacher in her mind.                 D. had her hope of being a teacher Question 30. Computer models help to determine whether a...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions

Question 29. She harboured her hope of being a teacher.

      A. gave up her hope of being a teacher                              B.   built her hope of being a teacher

      C. kept her hope of being a teacher in her mind.                 D. had her hope of being a teacher

Question 30. Computer models help to determine whether a particular area is likely to flood.

      A. make up                                 B. find out                      C. take over                   D. put up

 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 31.  After (A) his death, she got (B) the position which her husband has obtained (C) at (D)  the university.

Question 32. Do the teachers in your school give (A) many (B)  homework (C) to (D)  the students?

Question 33. I find (A) Jenny an extreme (B) interesting (C) person to be with (D) .

0
18 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam.

18 tháng 2 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam