K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2018

Đáp án A

Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.

Các chất thỏa mãn là: Fe2O3và CuO

6 tháng 4 2017

\(PTHH:\)

\(CuO+CO-t^o->Cu+CO_2\)\((1)\) \(Fe_3O_4 +4CO-t^o->3Fe+4CO_2\)\((2)\) \(Fe_2O_3+3CO-t^o->2Fe+3CO_2\)\((3)\) \(nCO_2=0,3(mol)\) Theo PTHH (1) , (2) và (3) \(nCO=nCO_2=0,3(mol)\) \(=>mCO=8,4(g)\) Ap dụng ĐLBTKL vào phương trình hóa học (1), (2) và (3) : Ta có: \(mA+mCO=mX+mCO_2\) \(=> mA=mX+mCO_2-mCO\) \(< =>m=40+13,2-8,4=44,8\left(g\right)\)
4 tháng 5 2020

Cho các chất có tên gọi sau:
Đồng (II) oxit, khí oxi, natri clorua, natri hiđroxit, sắt (III) oxit, nhôm oxit,
điphotpho pentaoxit, cacbon đioxit, axit sunfuric.

Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. CuO, NaCl, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ; H 2 SO 4 ;
B. CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
C. CuO, O 2 , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
D. CuO, NaOH, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2

28 tháng 2 2017

a, AL2O3 ,Na2O,Fe3O4,MgO,PbO

b, P2O5

c, các kim loại oxit bazơ

27 tháng 5 2016

H2,C,CO khử oxit kim loại từ ZnO trở đi trong dãy hoạt động hoá học nên H2 không khử được MgO

=> đáp án C đúng.

13 tháng 6 2016

hh rắn còn lại là: Cu,Fe,ZnO,MgO

 

 

22 tháng 10 2018

nCO2=0,3 mol

Áp dụng ĐLBTNT có nO(trong oxit) =nCO=nCO2=0,3 mol

--> mO(trong oxit)=0,3.16 =4,8g

Áp dụng ĐLBTKL có: m=mhh rắn+ mO(trong oxit)=40+4,8=44,8 g

13 tháng 12 2019

CO2 : cacbonic

MgO : mangan oxit

BaO : bari oxit

Fe2O3 : sắt (III) oxit 

Na2O : natri oxit 

CO : cacbon oxit 

CuO : đồng (II) oxit 

K2O  : kalio xit

SO3 : sunfuro (lưu huỳnh trioxit)

P2O5 : diphotpho penta oxit 

NO : nito oxit 

CaO : canxi oxit 

PbO : Chì (II) oxit 

Fe3O4 : sắt từ oxit 

Al2O3 : nhôm oxit 

ZnO : kẽm oxit 

2) oxit bazo gồm MgO,Fe2O3,Na2O,CuO,BaO,K2O,CaO,PbO,Fe3O4,Al2O3,ZnO

oxit axit gồm : CO2,CO,SO3,P2O5,NO

3) oxit tác dụng với nước : CO2,BaO,Na2O,K2O,SO3,P2O5,CaO

 oxit tác dụng được với dd axitclohidric : MgO,Fe2O3,Na2O,CuO,BaO,K2O,CaO,PbO,Fe3O4,Al2O3,ZnO

oxit tác dụng được với CaO : CO2,SO3,P2O5

(III),(II) là số la mã theo thứ tự là 3,2

Câu 3: Cho các khí: NH3, CO2, Oz, Hạ Các khí nặng hơn không khí là:A. N₂, H₂B CO₂, O₂C. NH3, O2D. NH3,H2Câu 4: Dãy gồm các oxit bazơ làA CuO; Fe₂O; ZnO; Al₂O,B. CO2; MgO; N₂Os; Al2O3C. CaO; P₂Os; SO₂; Al2O3 D. CO₂; N₂Os; SO2; P₂OsCâu 5. Trong những chất sau đây, chất nào là axítA. H2SiO3, H2SO4, Cu(OH)2, K2SiO3B. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2C.H3PO4, HNO3, H₂SD. H2S, Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2Câu 6. Hợp chất nào dưới đây là các bazơ tan trong nước...
Đọc tiếp

Câu 3: Cho các khí: NH3, CO2, Oz, Hạ Các khí nặng hơn không khí là:

A. N, H

B CO, O

C. NH3, O2

D. NH3,H2

Câu 4: Dãy gồm các oxit bazơ là

A CuO; FeO; ZnO; AlO,

B. CO2; MgO; NOs; Al2O3

C. CaO; POs; SO; Al2O3

D. CO; NOs; SO2; POs

Câu 5. Trong những chất sau đây, chất nào là axít

A. H2SiO3, H2SO4, Cu(OH)2, K2SiO3

B. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2

C.H3PO4, HNO3, HS

D. H2S, Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2

Câu 6. Hợp chất nào dưới đây là các bazơ tan trong nước :

A. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH);

B. NaOH; KOH; Ca(OH)2 NaOH; Cu(OH)2; AgOH

D. KOH; Zn(OH)2; NaOH

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:

A. KCI, HNO3, FeCl2, NaHCO3

B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2SO4

C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, HS

D. Mg(NO3)2, ZnCl2, FeCl2, AgCl.

Câu8. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO,) hoá trị III

B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II

 C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị I

D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị II

Câu 9. Khi hoà tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì:

A, Rượu là chất tan và nước là dung môi

B. Nước là chất tan và rượu là dung môi

C. Nước và rượu đều là chất tan

D. Nước và rượu đều là dung môi

Câu 10. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta làm thế nào?

A.Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.

B.Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.

C.Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.

D.Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.

Câu 11. Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M.

A. 27,36 gam

B. 2,052 gam

C. 20,52 gam

D. 9,474 gam

Câu 12. Dung dịch HSO4 0,25M cho biết:

A. Trong 1 lít dung dịch có hòa tan 0,25 mol HSO4.

B. Trong 1 lít dung môi có hòa tan 0,25 mol H,SO,.

C. Trong 1 lít nước có hòa tan 0,25 mol HySO,.

D. Trong 1 lít nước có hòa tan 0,25 lít H,SO4.

Câu 13. Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

B. 10% D. 20%

A. 5% C.15%

Câu 14: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:

A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới. B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra.

Câu 15. Dung dịch là hỗn hợp: A. Của chất khí trong chất lỏng

B. Của chất rắn trong chất lỏng

C. Đồng nhất của chất lỏng và dung môi

D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 16. Để tổng hợp nước người ta đã đốt chảy hoàn toàn 2,24 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi.

Thể tích khí oxi cần dùng là:

A. 1,12 lit

B. 2,24 lit

C. 22,4 lit

D, 11,2 lít

Câu 1  Hãy nhận biết 3 lọ đựng dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: Natri clorua, axit sunfuric, kali hidroxit.

Câu 2  Lập các phương trình hóa học sau:

a. Lưu huỳnh + Oxi b.

> Lưu huỳnh đioxit

Natri + Nước > Natri hiđrôxit + khí hiđrô

c. Điphotpho pentaoxit + Nước > Axit photphoric Câu 3. (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam Natri thì cần V lit khí oxi đo ở (đktc).

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra

b) Tính thể tích của khi Oxi đã dùng

c) Toàn bộ sản phẩm đem hòa tan hết trong nước thì thu được 180g dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.

Câu 3. Cho 11,2 g sắt vào 200 ml dung dịch H,SO, 2M. Hãy: a) Tỉnh lượng khí Hạ tạo ra ở đktc? c) Tính nồng độ các chất sau phản ứng?

(Biết: H=1; Cl=35,5; O=16; K=39; Na=23; Cu=64: S = 32 Fe = 56 )

2

Câu 3: Cho các khí: NH3, CO2, Oz, Hạ Các khí nặng hơn không khí là:

A. N₂, H₂

B CO₂, O₂

C. NH3, O2

D. NH3,H2

Giải thích: \(M_{KK}=29\left(g/mol\right)\) ,  ta có: \(M_{CO_2}=44\left(g/mol\right)\) , \(M_{O_2}=32\left(g/mol\right)\) \(\Rightarrow M_{CO_2}>M_{O_2}>M_{KK}\left(44>32>29\right)\)

Câu 4: Dãy gồm các oxit bazơ là

A CuO; Fe₂O; ZnO; Al₂O,

B. CO2; MgO; N₂Os; Al2O3

C. CaO; P₂Os; SO₂; Al2O3

D. CO₂; N₂Os; SO2; P₂Os

Giải thích : Oxit bazơ là hợp chất gồm 2 ntố trong đó 1 ntố là oxi

Câu 5. Trong những chất sau đây, chất nào là axít

A. H2SiO3, H2SO4, Cu(OH)2, K2SiO3

B. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2

C.H3PO4, HNO3, H₂S

D. H2S, Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2

Axit là hợp chất gồm 1 hay nhiều ntử hiđro liên kết với một gốc axit

Để dễ nhớ bạn hãy xem thử CTHH Của hợp chất có ntố H đứng đầu thì đó là Axit

Câu 6. Hợp chất nào dưới đây là các bazơ tan trong nước :

A. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH);

B. NaOH; KOH; Ca(OH)2 NaOH; Cu(OH)2; AgOH

Thiếu một câu C: câu này đúng(theo phương pháp loại trừ)

D. KOH; Zn(OH)2; NaOH

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:

A. KCI, HNO3, FeCl2, NaHCO3

B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2SO4

C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, H₂S

D. Mg(NO3)2, ZnCl2, FeCl2, AgCl.

Giải thích: Muối: tên kim loại + gốc axit

Câu8. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO,) hoá trị III

B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II

 C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị I

D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị II

Câu 9. Khi hoà tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì:

A, Rượu là chất tan và nước là dung môi

B. Nước là chất tan và rượu là dung môi

C. Nước và rượu đều là chất tan

D. Nước và rượu đều là dung môi

Giải thích : Đổi \(V_{rượu}=100ml=0,1l\) , \(V_{nước}=50ml=0,05l\) 

\(0,1l>0,05l\), thể tích rượu lớn hơn thể tích nước nên rượu là dung môi còn nước là chất tan

Câu 10. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta làm thế nào?

A.Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.

B.Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.

C.Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.

D.Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.

Giải thích: dựa theo công thức: \(C_M=\dfrac{n}{V}\)

Câu 11. Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M.

A. 27,36 gam

B. 2,052 gam

C. 20,52 gam

D. 9,474 gam

Giải thích: Đổi 300ml=0,3l

Số mol chất tan Ba(OH)2:

\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=C_M.V=0,4.0,3=0,12\left(mol\right)\)

Khối lượng của 0,12 mol Ba(OH)2:

\(m_{Ba\left(OH\right)_2}=n.M=0,12.171=20,52\left(g\right)\)

Câu 12. Dung dịch H2SO4 0,25M cho biết:

A. Trong 1 lít dung dịch có hòa tan 0,25 mol HSO4.

B. Trong 1 lít dung môi có hòa tan 0,25 mol H,SO,.

C. Trong 1 lít nước có hòa tan 0,25 mol HySO,.

D. Trong 1 lít nước có hòa tan 0,25 lít H,SO4.

Câu 13. Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

B. 10% D. 20%

A. 5% C.15%

Giải thích: 

\(m_{dd}=m_{dm}+m_{ct}=45+5=50\left(g\right)\)

\(C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=\dfrac{5}{50}.100\%=10\%\)

Câu 14: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:

A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới.

B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra.

Câu 15. Dung dịch là hỗn hợp:

A. Của chất khí trong chất lỏng

B. Của chất rắn trong chất lỏng

C. Đồng nhất của chất lỏng và dung môi

D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 16. Để tổng hợp nước người ta đã đốt chảy hoàn toàn 2,24 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi.

Thể tích khí oxi cần dùng là:

A. 1,12 lit

B. 2,24 lit

C. 22,4 lit

D, 11,2 lít

Giải thích : PTHH: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\) 

                              2      :  1     : 2

                              0,1->0,05   : 0,1(mol)

thể tích của 0,05 Oxi:

\(V_{O_2}=n.22,4=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)

Câu 1  Hãy nhận biết 3 lọ đựng dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: Natri clorua, axit sunfuric, kali hidroxit.

Đưa quỳ tím vào lọ bất kì:

Quỳ tím không đổi màu-> natri clorua

Quỳ tím hoá xanh->Kali hiđroxit

Quỳ tím hoá đỏ->axit sunfuric

Câu 2  Lập các phương trình hóa học sau:

a. Lưu huỳnh + Oxi > Lưu huỳnh đioxit

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

Natri + Nước > Natri hiđrôxit + khí hiđrô

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)

c. Điphotpho pentaoxit + Nước > Axit photphoric

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Câu 3. (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam Natri thì cần V lit khí oxi đo ở (đktc).

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra

b) Tính thể tích của khi Oxi đã dùng

c) Toàn bộ sản phẩm đem hòa tan hết trong nước thì thu được 180g dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.

Số mol của 6,9 gam Na:

\(n_{Na}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,9}{23}=0,3\left(mol\right)\)

PTHH: \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\) 

            4    :    1     : 2

             0,3 ->0,075:0,15

Thể tích của 0,075 mol O2:

\(V_{O_2}=n.22,4=0,075.22,4=1,68\left(l\right)\)

PTHH: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) 

            1         :  1         :  2

            0,15->0,15         :  0,3

Khối lượng của 0,3 mol NaOH:

\(m_{NaOH}=n.M=0,3.40=12\left(g\right)\)

Nồng độ phần trăm của ddA:

\(C_{\%NaOH}=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=\dfrac{12}{180}.100\%\approx6,7\%\)

Câu 3. Cho 11,2 g sắt vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M. Hãy:

a) Tỉnh lượng khí H tạo ra ở đktc?

b) câu b đâu?

c) Tính nồng độ các chất sau phản ứng?

Số mol của 11,2 g sắt:

\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\) 

           1     :  1       :       1          :  1

            0,2-> 0,2   :        0,2     :  0,2(mol)

Thể tích của 0,2 mol H2:

\(V_{H_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

9 tháng 3 2020

\(KOH\)

\(Mg\left(OH\right)_2\)

\(Cu\left(OH\right)_2\)

\(Fe\left(OH\right)_2\)

\(Fe\left(OH\right)_3\)

\(Al\left(OH\right)_3\)

\(Ca\left(OH\right)_2\)

9 tháng 11 2018

a) Na2O + H2O → 2NaOH

CO2 + H2O → H2CO3

SO2 + H2O → H2SO3

CaO + H2O → Ca(OH)2

N2O5 + H2O → 2HNO3

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

b) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

c) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

N2O5 + 2NaOH → 2NaNO3 + H2O

P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O

d) Tác dụng với quỳ tím ẩm: Na2O; CO2; SO2; CaO;N2O5; P2O5

9 tháng 11 2018

a ) nước : Na2O , CO2, SO2 , CaO,N2O5,P2O5

b) HCl : Na2O,MgO,Al2O3,CaO , Fe3O4,CuO

c)NaOH : CO2 , SO2,N2O5,P2O5

2 tháng 10 2021

B. 

2 tháng 10 2021

Sorry bạn nhé, bạn sửa lại giúp mình là câu C nhé!